đốt cháy 2,24(l) khí etilen thu được khí cacbonic và hơi nước
a viết phương trình hóa học xảy ra
b tính thể tích oxi cần dùng
c tính thể tích cacnonic thu được
( cho: C = 12, O = 16, H = 1. thể tích các khí đều được đo ở ĐKTC )
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic trong oxi thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ? c. Tính khối lượng khí cacbonic và khối lượng hơi nước tạo thành?
a) $C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
b) $n_{C_2H_5OH} = \dfrac{4,6}{46} = 0,1(mol)$
$n_{O_2} = 3n_{C_2H_5OH} = 0,3(mol)$
$V_{O_2} = 0,3.22,4 = 6,72(lít)$
c)
Theo PTHH :
$n_{CO_2} = 2n_{C_2H_5OH} = 0,2(mol) \Rightarrow V_{CO_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
$n_{H_2O} = 3n_{C_2H_5OH} = 0,3(mol) \Rightarrow m_{H_2O} = 0,3.18 = 5,4(gam)$
đốt cháy hoàn toán 28 lít khí metan trong không khí thu được khí cacbonic và hơi nước
a) viết phương trình hóa học
b) tính khối lượng khí cacbonic thu được
c) tính thể tích khí oxi cần dùng . Biết các chất khí được đo ở đktc
a, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b, \(n_{CH_4}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=n_{CH_4}=1,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=1,25.44=55\left(g\right)\)
c, \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=2,5.22,4=56\left(l\right)\)
a) PTHH: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b+c)
Vì trong chất khí, tỉ lệ số mol cũng chính là tỉ lệ về thể tích
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{CO_2}=V_{CH_4}=11,2\left(l\right)\\V_{O_2}=2V_{CH_4}=22,4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen(đktc)thu được khí co2 và nước. a)Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra? b)Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng cháy biết oxi chiếm 20% c)Tính khối lượng khí co2 thu được
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{^{t^0}}2CO_2+2H_2O\)
\(0.25.....0.75.......0.5\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot0.75\cdot22.4=84\left(l\right)\)
\(m_{CO_2}=0.5\cdot44=22\left(g\right)\)
5,6 lít khí etilen ----> khí cacbonic và hơi nước A. phương trình phản ứng B. Tính thể tích co2 thu được C tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên( biết oxi chiếm 20% thể tích)
C2H4+2O2-to>CO2+2H2O
0,25---0,5-------0,25
nC2H4=0,25 mol
VCO2=0,25.22,4=5,6
Vkk=0,5.5.22,4=56l
Đốt cháy hoàn toàn khí metan(CH4) trong không khí ta thu được 3,36(l) khí các-bon(CO2) và hơi nước a, Viết phương trình hóa học của phản ứng b, Tính khối lượng oxi cần dùng c, Tính thể tích khí CH4 cần cho phản ứng trên (biết rằng thể tích các khí được đo ở đktc)
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: \(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,15<---0,3<----0,15
b) `m_{O_2} = 0,3.32 = 9,6 (g)`
c) `V_{CH_4} = 0,15.22,4 = 3,36 (l)`
Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g rượu etylic nguyên chất a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? c) Tính thể tích không khí cần dùng biết oxi chiếm 20% thể tích không khí? Biết C= 12; O= 16; H = 1
a) C2H5OH + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
b) \(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{2,3}{46}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: C2H5OH + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
0,05-->0,15-------->0,1
=> VCO2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
c) VO2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)
=> Vkk = 3,36 : 20% = 16,8 (l)
Đốt cháy hoàn toàn 28 lít khí metan trong không khí thu được khí cacbonic và hơi
nước.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng khí cacbonic thu được.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng. Biết các chất khí được đo ở điều kiệu chuẩn.
(C = 12; O= 16; H= 1)
a)
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
b) $n_{CH_4} = \dfrac{28}{22,4} = 1,25(mol)$
$n_{CO_2} = n_{CH_4} = 1,25(mol)$
$m_{CO_2} = 1,25.44 = 55(gam)$
c) $V_{O_2} =2 V_{CH_4} = 56(lít)$
a)\(2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\)
b)
\(n_{Mg} = \dfrac{2,4}{24} = 0,1(mol)\)
Theo PTHH :
\(n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{Mg} = 0,05(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)\)
c)
\(n_{MgO} = n_{Mg} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{MgO} = 0,1.40 = 4(gam)\)
d)
\(V_{không\ khí} = 5V_{O_2} = 1,12.5 = 5,6(lít)\)