Cho Ag,Ca2O,SO3,FE3OH4,HNO3,CACL2,AL(OH)3,CO,FE2(SO4)3,BACO3,NACL,KHCO3
a,dung dịch H2SO3 loãng
b,dung dịch NAOH
Viết pứ ?
Câu2: a)Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:Cuo,Mg(OH)2,HCI,NaOH,ZaCI2,SO3,AgNO3,K2O,BaCO3,H2SO3,CaSO4,Al2(SO4)3,Na2HPO4, CO2,N2O5,K2O,Fe(OH)3,NaNo3,H2SO4. b)Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng sau:H2O,dung dịch NaOH, dung dịch HCl.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất lỏng trên.
Câu 2:
a, CuO: oxit bazo - đồng (II) oxit
Mg(OH)2: bazo - magie hidroxit
HCl: axit - axit clohidric
NaOH: bazo - natri hidroxit
ZnCl2: muối - kẽm clorua
SO3: oxit axit - lưu huỳnh trioxit
AgNO3: muối - bạc nitrat
K2O: oxit bazo - kali oxit
BaCO3: muối - bari cacbonat
H2SO3: axit - axit sunfuro
CaSO4: muối - canxi sunfat
Al2(SO4)3: muối - nhôm sunfat
Na2HPO4: muối - natri hidrophotphat
CO2: oxit axit - cacbon dioxit
N2O5: oxit axit - đinito pentaoxit
K2O: oxit bazo - kali oxit
Fe(OH)3: bazo - sắt (III) hidroxit
NaNO3: muối - natri nitrat
H2SO4: axit - axit sunfuric
b, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH
+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl
+ Quỳ tím không đổi màu: H2O.
- Dán nhãn.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)
Số thí nghiệm sau phản ứng trong dung dịch thu được có chứa 2 muối là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
(a) 4NaOH + AlCl3 -> 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O
(b) Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O
(c) CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2
(d) Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4 (Fe2(SO4)3 dư)
(e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 -> K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(g) 8Al + 30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Các ý đúng: (a), (e), (g)
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi saU:
a)
S→ SO2→ SO3→ H2SO4→ SO2→ H2SO3→ CaSO3→ SO2
↓ ↓
Na2SO3→NaCl Na2SO4
b)
Fe2(SO4)3→ FeCl3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe2(SO4)3→Fe(OH)3→Fe2(SO4)3
\(a)\left(1\right)S+O_2\xrightarrow[]{t^0}SO_2\\ \left(2\right)2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3\\ \left(3\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(4\right)H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ \left(5\right)SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ \left(6\right)H_2SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+2H_2O\\ \left(7\right)CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+SO_2+H_2O\\ \left(8\right)SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\\ \left(9\right)Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\ \left(10\right)H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(b)\left(1\right)Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\\ \left(2\right)FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\\ \left(3\right)2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^0}Fe_2O_3+3H_2O\\ \left(4\right)Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ \left(5\right)Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\\ \left(5\right)2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(a,S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2O_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Na_2CO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(SO_2+H_2O\leftrightarrow H_2SO_3\)
\(H_2SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+2H_2O\)
\(CaSO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+SO_2\)
\(SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(b,Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\downarrow\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
b) Cho dung dịch NaOH (loãng dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án D
a) 2Al+3Fe2(SO4)3→Al2(SO4)3+6FeSO4
b) Thu được Fe(OH)3
c) 2KHSO4+Ba(HCO3)2→BaSO4↓+K2SO4+2H2O+2CO2
d) Thu được MgCO3 và CaCO3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
b) Cho dung dịch NaOH (loãng,dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A.1.
B.4.
C.2.
D.3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b)Cho dung dịch NaOH (loãng,dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
(c)Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d)Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A.1.
B.4.
C.2.
D.3.
Đáp án D
a , 2 Al + 3 Fe 2 ( SO 4 ) 3 → Al 2 ( SO 4 ) 3 + 6 FeSO 4 b , Al 3 + + 4 OH - ( dd ) → AlO 2 - + 2 H 2 O Fe 3 + + 3 OH - → Fe ( OH ) 3 ↓ c , KHSO 4 → K + + H + + SO 4 2 - Ba ( HCO 3 ) 2 → Ba 2 + + 2 HCO 3 - phương trình ion : d , H + + HCO 3 - → CO 2 ↑ + H 2 O Ba 2 + + SO 4 2 - → BaSO 4 ↓ e , HCO 3 - + OH - → CO 3 2 - + H 2 O Ca 2 + + CO 3 2 - → CaCO 3 ↓ Mg 2 + + CO 3 2 - → MgCO 3 ↓
Các thí nghiệm thu được kết tủa là b), c), d)
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: NaCl, Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2, SO2 , HCl,
H2SO3, H2SO4, KOH, CO2, Na2S, Al2(SO4)3, Na2SO3, P2O5, HNO3, BaCO3, CaO,
Fe2O3, KHCO3,
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
NaCl | Muối trung hoà | Natri clorua |
Fe(OH)3 | Bazơ không tan | Sắt (III) hiđroxit |
KOH | Bazơ tan | Kali hiđroxit |
Cu(OH)2 | Bazơ không tan | Đồng (II) hiđroxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
HCl | Axit không có oxi | Axit clohiđric |
H2SO3 | Axit có oxi | Axit sunfurơ |
H2SO4 | Axit có oxi | Axit sunfuric |
KOH(đã làm) | ||
CO2 | Oxit axit | Cacbon đioxit |
Na2S | Muối trung hoà | Natri sunfua |
Al2(SO4)3 | Muối trung hoà | Nhôm sunfat |
Na2SO3 | Muối trung hoà | Natri sunfit |
P2O5 | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
HNO3 | Axit có oxi | Axit nitric |
BaCO3 | Muối trung hoà | Bari cacbonat |
CaO | Oxit bazơ | Canxi oxit |
Fe2O3 | Oxit bazơ | Sắt (III) oxit |
KHCO3 | Muối axit | Kali hiđrocacbonat |
NaCl (natri clorua): Muối
Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo
KOH (Kali hidroxit): Bazo
Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo
SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit
HCl (Axit clohidric): Axit
H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit
H2SO4 (Axit sunfuric): Axit
CO2 (Cacbon đioxit): Oxit
Na2S (Natri sunfua): muối
Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối
Na2SO3 (Natri sunfit): muối
P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit
HNO3 (Axit nitric): Axit
BaCO3 (Bari cacbonat): Muối
CaO (canxi oxit): Oxit
Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit
KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là (a), (e), (g).
4NaOH + AlCl3 → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
Al(OH)3 (dư) + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
CO2 (dư) + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Cu + Fe2(SO4)3 (dư) → CuSO4 + 2FeSO4 (Chú ý có muối dư)
2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + 2H2O
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
→ Chọn đáp án B.