giải bất phương trình
x2-6x-7<0
Giải các bất phương trình sau: x 2 + 9 > 6 x
x 2 + 9 > 6 x ⇔ ( x - 3 ) 2 > 0 (đúng với mọi x)
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 ( x 2 - 6 x - 7 ) ≤7 là
A. 48.
B. 75.
C. 54.
D. 42
giải các bất phương trình sau
a, <x-3>*<x2+x-20>≥0
b, x2-4x-5 /2x+4 ≥0
c, -1/x2-6x+8≤1
a, \(\left(x-3\right)\left(x^2+x-20\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\left(x-3\right)\left(x-4\right)\left(x+5\right)\ge0\)
+) \(x-3=0\Leftrightarrow x=3\); \(x-4=0\Leftrightarrow x=4\); \(x+5=0\Leftrightarrow x=-5\)
+) Lập trục xét dấu f(x) (Bạn tự kẻ trục nha)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = \(\left[-5;3\right]\cup\) [4; \(+\infty\))
b, \(\dfrac{x^2-4x-5}{2x+4}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{\left(x-5\right)\left(x+1\right)}{2x+4}\ge0\)
+) \(x-5=0\Leftrightarrow x=5\); \(x+1=0\Leftrightarrow x=-1\); \(2x+4=0\Leftrightarrow x=-2\)
+) Lập trục xét dấu f(x)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = (-2; -1] \(\cup\) [5; \(+\infty\))
c, \(\dfrac{-1}{x^2-6x+8}\le1\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{\left(x-3\right)^2}{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}\ge0\)
+) \(x-3=0\Leftrightarrow x=3\); \(x-4=0\Leftrightarrow x=4\); \(x-2=0\Leftrightarrow x=2\)
+) Lập trục xét dấu f(x)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = (\(-\infty\); 2) \(\cup\) (4; \(+\infty\))
Chúc bn học tốt!
giải phương trình và bất phương trình 7x-3=6x+7
7x-3=6x+7
7x-6x=7+3
x=10
7x-3=6x+7
ta có
7x-3=6x+x-3
=>6x+x-3=6x+7
=>x-3=7
=>x=10
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 − 6 x + 7 = 0
A. 1 6
B. 3
C. 6
D. 7
Phương trình x 2 − 6x + 7 = 0 có = ( − 6 ) 2 – 4.1.8 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có x 1 + x 2 = - 6 1 ⇔ x 1 + x 2 = 6
Đáp án C
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 - 6x + 7 = 0
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
Đáp án C
Phương trình x 2 - 6x + 7 = 0 có △ = - 6 x 2 - 4.1.7 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x 1 + x 2 = = 6 ⇔ x 1 + x 2 = 6
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 - 6 x + 7 = 0
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
Đáp án C
Phương trình x 2 - 6 x + 7 = 0 có Δ = ( - 6 x ) 2 - 4 . 1 . 7 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x 1 + x 2 = = 6 ⇔ x 1 + x 2 = 6
Giải bất phương trình: |2x - 7| < x2 + 2x + 2
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-7\ge0\\2x-7< x^2+2x+2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{7}{2}\\x^2>-9\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x\ge\dfrac{7}{2}\)
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-7< 0\\7-2x< x^2+2x+2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< \dfrac{7}{2}\\x^2+4x-5>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< \dfrac{7}{2}\\\left[{}\begin{matrix}x>1\\x< -5\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}1< x< \dfrac{7}{2}\\x< -5\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left[{}\begin{matrix}x>1\\x< -5\end{matrix}\right.\)
1/ Giải bất phương trình
a) x2>4
b) x2<9
c) (x-1)2>hoặc= 4
d) (1-2x)2<hoặc= 0,09
e) x2+6x-7>0
f) x2-x<2
g) 4x2-12x<hoặc=\(\dfrac{-135}{16}\)
`a)x^2>4`
`<=>sqrtx^2>sqrt4`
`<=>|x|>2`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x>2\\x<-2\end{array} \right.\)
`b)x^2<9`
`<=>\sqrtx^2<sqrt9`
`<=>|x|<3`
`<=>-3<x<3`
`c)(x-1)^2>=4`
`<=>\sqrt{(x-1)^2}>=sqrt4`
`<=>|x-1|>=2`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x-1 \ge 2\\x-1 \le -2\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x \ge 3\\x \le -1\end{array} \right.\)
`d)(1-2x)^2<=0,09`
`<=>\sqrt{(1-2x)^2}<=sqrt{0,09}`
`<=>|2x-1|<=0,3`
`<=>-0,3<=2x-1<=0,3`
`<=>0,7<=2x<=1,3`
`<=>0,35<=x<=0,65`
`e)x^2+6x-7>0`
`<=>x^2-x+7x-7>0`
`<=>x(x-1)+7(x-1)>0`
`<=>(x-1)(x+7)>0`
TH1:
\(\left[ \begin{array}{l}x-1>0\\x+7>0\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x>1\\x>-7\end{array} \right.\)
`<=>x>1`
TH2"
\(\left[ \begin{array}{l}x-1<0\\x+7<0\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x<1\\x<-7\end{array} \right.\)
`<=>x<-7`
`f)x^2-x<2`
`<=>x^2-x-2<0`
`<=>x^2-2x+x-2<0`
`<=>x(x-2)+x-2<0`
`<=>(x-2)(x+1)<0`
`<=>` \(\begin{cases}x-2<0\\x+1>0\\\end{cases}\)
`<=>` \(\begin{cases}x<2\\x>-1\\\end{cases}\)
`<=>-1<x<2`
a) x2 > 4
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x>2\\x< -2\end{matrix}\right.\)
b) \(x^2< 9\)
<=> \(-3< x< 3\)
c) \(\left(x-1\right)^2\ge4\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1\ge2< =>x\ge3\\x-1\le-2< =>x\le-1\end{matrix}\right.\)
d) \(\left(1-2x\right)^2\le0,09\)
<=> \(-0,3\le1-2x\le0,3\)
<=> \(1,3\ge2x\ge0,7\)
<=> \(0,65\ge x\ge0,35\)
e) \(x^2+6x-7>0\)
<=> \(\left(x+7\right)\left(x-1\right)>0\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1>0< =>x>1\\x+7< 0< =>x< -7\end{matrix}\right.\)
f) \(x^2-x< 2\)
<=> \(x^2-x-2< 0\)
<=> \(\left(x-2\right)\left(x+1\right)< 0\)
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+1>0< =>x>-1\\x-2< 0< =>x< 2\end{matrix}\right.\)
<=> -1 < x < 2
g) \(4x^2-12x\le\dfrac{-135}{16}\)
<=> \(64x^2-192x+135\le0\)
<=> (8x - 15)(8x - 9) \(\le0\)
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}8x-15\le0< =>x\le\dfrac{15}{8}\\8x-9\ge0< =>x\ge\dfrac{9}{8}\end{matrix}\right.\)
<=> \(\dfrac{9}{8}\le x\le\dfrac{15}{8}\)
Giải phương trình:
\(\sqrt{x-3}+\sqrt{7-x}=6x-7-x^2\)
Giúp mk với mk nghị giải nó theo pp là bất đẳng thức.
Đk:\(3\le x\le7\)
Có \(\left(\sqrt{x-3}+\sqrt{7-x}\right)^2=4+2\sqrt{\left(x-3\right)\left(7-x\right)}\ge4;\forall3\le x\le7\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-3}+\sqrt{7-x}\ge2\) (I)
Có \(6x-7-x^2=2-\left(x^2-6x+9\right)=2-\left(x-3\right)^2\le2\) (II)
Từ (I) và (II) => Dấu "=" xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\left(x-3\right)\left(7-x\right)}=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow x=3\) (tm)
Vậy...
ĐKXĐ: \(3\le x\le7\)
Ta có:
\(VT=\sqrt{x-3}+\sqrt{7-x}\ge\sqrt{x-3+7-x}=2\)
\(VP=2-\left(x-3\right)^2\le2\)
\(\Rightarrow VT\ge VP\)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-3\right)\left(7-x\right)=0\\\left(x-3\right)^2=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x=3\)
Vậy pt có nghiệm duy nhất \(x=3\)
ĐKXĐ: \(3\le x\le7,6x-7-x^2\ge0\)
\(\sqrt{x-3}+\sqrt{7-x}=6x-7-x^2\)
Ta có: \(-x^2+6x-7=-\left(x^2-6x+9\right)+2=-\left(x-3\right)^2+2\le2\)
Ta có: \(\left(\sqrt{x-3}+\sqrt{7-x}\right)^2=x-3+7-x+2\sqrt{\left(x-3\right)\left(7-x\right)}\)
\(=4+2\sqrt{\left(x-3\right)\left(7-x\right)}\ge4\Rightarrow\sqrt{x-3}+\sqrt{7-x}\ge2\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-x^2+6x-7=2\\\sqrt{x-3}+\sqrt{7-x}=2\end{matrix}\right.\Rightarrow x=3\)
Vậy pt có nghiệm là 3