a) Cho đa thức A(x)= 2x^2+bx+c
Tìm b và c, biết A(0)= 3 và A(-1)= 0
b) Tính giá trị của đa thức B(x)= 1+x+x^2+x^3+...+x^10 tại x=-1
Bài 3: Khi chia đa thức \(P=x^{81}+ax^{57}+bx^{41}+cx^{19}+2x+1\) được số dư là 5 và khi chia đa thức P(x) cho (x-2) được số dư là -4
a) Hãy tìm các số thực A,B biết đa thức \(Q\left(x\right)=x^{81}+ax^{57}+bx^{41}+cx^{19}+Ax+B\) chia hết cho đa thức \(x^2-3x+2\)
b) Với giá trị của A và B vừa tìm được, hãy tính giá trị của đa thức
\(R\left(x\right)=Q\left(x\right)-P\left(x\right)+x^{81}+x^{57}-2x^{41}+2x^{19}+2x+1\)tại x = 1,032016
bài 1: tìm các hệ số a và b của đa thức f(x)=a+b biết rằng f(1)=1,f(2)=4
bài 2:cho đa thức f(x)=ax^2+bx+c bằng 0 với mọi giá trị của x. chứng minh rằng a=b=c=0
bài 3: cho đa thức P(x)=ax^2+bx+c trong đó các hệ số a,b,c là các số nguyên. biết rằng giá trị của đa thức chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên của x. chứng minh rằng a,b,c đều chia hết cho 3
Bài 1:
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=1\\2a+b=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\b=-2\end{matrix}\right.\)
Bài 3: Khi chia đa thức \(P\left(x\right)=x^{81}+ã^{57}+bx^{41}+cx^{19}+2x+1\) được số dư là 5 và khi chia đa thức P(x) cho (x-2) được số dư là -4
a) Hãy tìm các số thực A,B biết đa thức \(Q\left(x\right)=x^{81}+ã^{57}+bx^{41}+cx^{19}+Ax+B\) chia hết cho đa thức \(x^2-3x+2\)
b) Với giá trị của A và B vừa tìm được, hãy tính giá trị của đa thức
\(R\left(x\right)=Q\left(x\right)-P\left(x\right)+x^{81}+x^{57}-2x^{41}+2x^{19}+2x+1\)tại x = 1,032016
Cho hai đa thức f (x)=3x3 +5x−2x2 −7 và g(x)=3x3 −(2x2 −5x)+7x2 +3
a/ Thu gọn và sắp xếp f(x), g(x) theo thứ tự bậc giảm dần. Tìm bậc của chúng b/Tính N(x)=g(x)−f(x) và M(x)=2.f(x)+g(x)
c/ Tính giá trị của M(x) biết x2-3x=0 d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của N(x).
a: F(x)=3x^3-2x^2+5x-7
G(x)=3x^3-2x^2+5x+7x^2+3=3x^3+5x^2+5x+3
Bậc của F(x),G(x) đều là 3
b: N(x)=G(x)-F(x)
\(=3x^3+5x^2+5x+3-3x^3+2x^2-5x+7=7x^2+10\)
M(x)=2F(x)+G(x)
\(=6x^3-4x^2+10x-14+3x^3+5x^2+5x+3\)
\(=9x^3+x^2+15x-11\)
c: x^2-3x=0
=>x=0 hoặc x=3
\(M\left(0\right)=9\cdot0^3+0^2+15\cdot0-11=-11\)
\(M\left(3\right)=9\cdot3^3+3^2+15\cdot3-11=286\)
d: N(x)=7x^2+10>=10
Dấu = xảy ra khi x=0
Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right):\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết |x|=\(\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm giá trị của x để A<0
Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right)\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết |x|=\(\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm giá trị của x để A<0
a, ĐKXĐ: x≠±2
A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right)\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}-\dfrac{2x+4}{x^2-4}+\dfrac{x-2}{x^2-4}\right)\left(\dfrac{x^2+2x}{x+2}-\dfrac{2x+4}{x+2}+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
A=\(\left(\dfrac{-6}{x^2-4}\right)\left(\dfrac{6}{x+2}\right)\)
A=\(\dfrac{-36}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)^2}\)
b, |x|=\(\dfrac{1}{2}\)
TH1z: x≥0 ⇔ x=\(\dfrac{1}{2}\) (TMĐKXĐ)
TH2: x<0 ⇔ x=\(\dfrac{-1}{2}\) (TMĐXĐ)
Thay \(\dfrac{1}{2}\), \(\dfrac{-1}{2}\) vào A ta có:
\(\dfrac{-36}{\left(\dfrac{1}{2}-2\right)\left(\dfrac{1}{2}+2\right)^2}\)=\(\dfrac{96}{25}\)
\(\dfrac{-36}{\left(\dfrac{-1}{2}-2\right)\left(\dfrac{-1}{2}+2\right)^2}\)=\(\dfrac{32}{5}\)
c, A<0 ⇔ \(\dfrac{-36}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)^2}\) ⇔ (x-2)(x+2)2 < 0
⇔ {x-2>0 ⇔ {x>2
[ [
{x+2<0 {x<2
⇔ {x-2<0 ⇔ {x<2
[ [
{x+2>0 {x>2
⇔ x<2
Vậy x<2 (trừ -2)
Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right):\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết |x|=\(\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm giá trị của x để A<0
Bài 1:
a) Tính giá trị của biểu thức B = x2 + 2x + 1 + y2 - 4y + 4 tại x = 99 và y = 102
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2 - 2y2 + 16x + 32
c) Tìm x, biết: x2 - 3x + 2x - 6 = 0
Bài 2:
Rút gọn phân thức: P =9 - x2/x2 - 3x
B1 :
a, B = (x+1)^2+(y-2)^2 = (99+1)^2+(102-2)^2 = 100^2+100^2 = 20000
b, = (2x^2+16x+32)-2y^2
= 2.(x+4)^2-2y^2
= 2.[(x+4)^2-y^2] = 2.(x+4-y).(x+4+y)
c, <=> (x^2-3x)+(2x-6) = 0
<=> (x-3).(x+2) = 0
<=> x-3=0 hoặc x+2=0
<=> x=3 hoặc x=-2
B2 :
P = (3-x).(x+3)/x.(x-3) = -(x+3)/x = -x-3/x
k mk nha
Bai 1
a)B=(x+1)2+(y-2)2
Voi x=99,y=102
=>B= 1002+1002
=20000
b)\(2x^2-2y^2+16x+32\)
=\(2\left[\left(x^2+8x+16\right)-y^2\right]\)
=\(2\left[\left(x+4\right)^2-y^2\right]\)
=2(x-y+4)(x+y+4)
c)\(x^2-3x+2x-6=0\)
=>x(x-3)+2(x-3)=0
=>(x-3)(x+2)=0
=>x=-2;3
Bai 2
\(P=\frac{9-x^2}{x^2-3x}\)
=\(-\frac{x^2-9}{x\left(x-3\right)}\)
=\(-\frac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{x\left(x-3\right)}\)
=\(\frac{-x-3}{x}\)
bafi 1: a) \(B=x^2+2x+1+y^2-4y+4\)
\(B=\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2\)
khi \(x=99\); \(y=102\)ta co:
\(B=\left(99+1\right)^2+\left(102-2\right)^2\)
\(B=100^2+100^2\)
\(B=10000+10000\)
\(B=20000\)
c) \(x^2-3x+2x-6=0\)
\(x\left(x-3\right)+2\left(x-3\right)=0\)
\(\left(x+2\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+2=0\\x-3=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=3\end{cases}}\)
vay \(\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=3\end{cases}}\)
bai 2:
\(P=\frac{9-x^2}{x^2-3x}\)
\(P=\frac{\left(3-x\right)\left(x+3\right)}{x\left(x-3\right)}\)
\(P=\frac{-\left(x+3\right)}{x}\)\(\left(x\ne0\right)\)
\(P=\frac{-x-3}{x}\)
vay \(P=\frac{-x-3}{x}\)
Các cậu giúp mình nhé, mình sắp thi huyện rồi :
Câu 1 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = -x ^ 2 - 2x - 5 / x ^ 2 + 2x +2 là
Câu 2 : Cho x,y,z khác 0 và x - y - z = 0
Tính giá trị biểu thức :
B = ( 1 - z / x ) ( 1 - x/y) ( 1 + y/2 )
Câu 2 : Tìm x,y,z biết :
x - 1 / 2 = y- 2 / 3 = z - 3 /4 và 2x + 3y -z =50
Câu 3 : Tìm x,y biết :
x / y ^2 = 3 và x/ y =27