thành phần của axit
Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
Yếu tố nào sau đây không phải tính đặc thù của protein:
A. SỐ lượng axit amin, thành phần axit amin
B.Thành phần hóa học của axit amin
C.cấu trúc không gian của protein
D.Trình tự sắp xếp axit amin
Axit axetic có công thức CH3COOH hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong axit đó
\(M_{CH_3COOH}=60\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\%C=\dfrac{24}{60}\cdot100\%=40\%\)
\(\%H=\dfrac{4}{60}\cdot100\%=6.67\%\)
\(\%O=100-40-6.67=53.33\%\)
Thành phần của mỡ tự nhiên là: A. Este của axit stearic (C17H35COOH) B. Muối của axit béo. C. Este của axit panmitic (C15H31COOH) D. Este của axit oleic (C17H33COOH)
/ Tính đặc thù của protein là do
A/ Trình tự sắp xếp axit amin.
B/ Cấu trúc không gian.
C/ Số lượng axit amin.
D/ Thành phần axit amin.
Prôtêin có tính đặc thù là do mỗi loại prôtêin khác nhau thì thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin có đặc trưng riêng
=> A,C,D
Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù: được quy định bởi số lượng + thành phần + trật tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit (cấu trúc bậc 1).
Tính đa dạng của phân tử protein là do:
a. Số lượng axit amin
b. Thành phần axit amin
c. Trình tự sắp xếp các axit amin
d. Cấu trúc không gian của protein
bài tập1
đọc tên các axit : HBr HCl H2S H2CO3 H3PO4 H3PO3
viết công thức hóa học của các axit sau : axit sunfuhidric , axit cacbonic , axit sunfuric
--> nhắc lại thành phần và cách gọi tên
giúp mik vs
HBr: Axit Bromhidric; HCl: Axit clohidric; H2S: Axit sunfuhidric; H2CO3: Axit cacbonic; H3PO4: Axit photphoric; H3PO3: Axit photphorơ
Axit sunfuhidric:H2S
Axit cacbonic: H2CO3
Axit sunfuric: H2SO4
Loại đường là thành phần cấu tạo của axit nucleic là
A. glucozo
B. fructozo
C. pentozo
D. saccarozo
Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì?
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
B. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric.
C. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ.
D. Axit photphoric, đường ribo, nitơ.
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.