/ Tính đặc thù của protein là do
A/ Trình tự sắp xếp axit amin.
B/ Cấu trúc không gian.
C/ Số lượng axit amin.
D/ Thành phần axit amin.
Câu 10. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin?
A. mARN.
B. ADN.
C. tARN.
D. Ribôxôm.
Các axit amin giống nhau và khác nhau ở những thành phần nào trong cấu trúc ?
A. Giống nhau ở axit phôtphoric, đường, khác nhau ở bazơ nictric.
B. Giống nhau ở nhóm -COOH và gốc hoá học R, khác nhau ở nhóm .
C. Giống nhau ở nhóm amin, gốc hoá học R, phân biệt nhau ở nhóm cacbôxyl.
D. Giống nhau ở nhóm amin, nhóm cacbôxyl, phân biệt nhau ở gốc hoá học R.
Tính đặc thù của mỗi ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
a) Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
b) Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
c) Tỉ lệ (A + T)/(G + X) trong phân tử ADN.
d) Cả b và c.
Các thành phần tham gia quá trình tổng hợp Protein (chuỗi axit amin) là gì?
Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin bắt đầu từ axit amin nào và tương ứng với các nucleotit nào trên mạch ARN?
Thịt bò và thịt heo khác nhau vì sao ?
A. Trình tự sắp sếp các axit amin
B. Số lượng sắp sếp các axit amin
C. thành phần sắp xếp các axit amin
D. cả 3 câu trên đều đúng
Một đoạn ARN có cấu trúc như sau: -A-U-G-G-A-X-G-A-U-X-G-U-X-A-X- a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp trên đoạn ARN nói trên ? b. Nếu đoạn ARN trên tổng hợp nên prôtêin thì chuỗi axit amin hoàn chỉnh có bao nhiêu axit amin ? c. Nếu đoạn gen trên tự nhân đôi 2 lần liên tiếp thì số nuclêôtit từng loại môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu?
Một gen ở vi khuẩn có 3600 liên kết hydro, tỉ lệ a/ Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen. b/ Một đột biến xảy ra trong vùng mã hóa của gen trên làm cho chuỗi axit amin do gen đột biến điều khiển tổng hợp có 1 axit amin được thay bằng axit amin mới, các axit amin còn lại không thay đổi so với trước đột biển. Đột biến trên thuộc dạng nào?
Thông tin di truyền là gì?
A. Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. Trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
C. Trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
D. Trình tự các axit amin trong phân tử protein.