Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
KClO3 \(\rightarrow\) (A) \(\rightarrow\) (B) \(\rightarrow\) (C) \(\rightarrow\) (D) \(\rightarrow\) Al2(SO4)3
Hoàn thành các PT phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) \(KClO_3\rightarrow X\rightarrow Y\rightarrow Z\rightarrow T\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\)
b) \(KMnO_4\rightarrow A\rightarrow H_2O\rightarrow B\rightarrow H_2\rightarrow C\)
a)
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2(X)\\ 3O_2 + 4Al \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3(Y)\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3(Z) + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3(T) + 3KCl\\ 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ \)
b)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(A)\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2H_2O + 2Na \to 2NaOH(B) + H_2\\ 2NaOH \xrightarrow{đpnc} Na + O_2 + H_2 CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu(C) + H_2O\)
A: O2 B: Al2O3 C: AlCl3 D: Al(OH)3
2KClO3-to-->2KCl+3O2
3O2+4Al--->2Al2O3
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH--->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O
b> 2
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau.
\(C\rightarrow CO_2\rightarrow CaCO_3\rightarrow CaCl_2\rightarrow AgCl\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
Bạn tham khảo nhé!
\(C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow H_2O+CO_2+CaCl_2\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ca\left(NO_3\right)_2\)
Hoàn thành các PTHH sau:
a) ...... + ........ \(\rightarrow\) Al2O3
b) ....... + ........ \(\rightarrow\) SO2
c) KClO3 \(\rightarrow\) ...... + .......
d) H2O\(\rightarrow\) ....... + .......
a) .4..Al... + ..3O2...... →to→2 Al2O3
b) .....S.. + ....O2.... →to→ SO2
c) 2KClO3 to→ .2KCl..... + ...3..O2..
d)2 H2O→đp→ ...2.H2... + ...O2....
a)\(4Al+3O_2->2Al_2O_3\)
b)\(S+O_2->SO_2\)
c)\(2KClO_3->2KCL+3O_2\)
d)\(2H_2O->2H_2+O_2\)
Hoàn thành chuyển đổi sau:
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
\(FeS_2\rightarrow A\rightarrow B\rightarrow H_2SO_4\rightarrow A\rightarrow D\rightarrow C\rightarrow A\)
(8) \(\downarrow\) (9) \(\downarrow\)
\(C\) \(E\rightarrow BaSO_4\)
(10)
1) \(4FeS_2+11O_2\rightarrow8SO_2+2Fe_2O_3\)
2) \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
4) \(H_2SO_4+K_2SO_3\rightarrow K_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
5) \(SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\)
6) \(Na_2SO_3+BaS\rightarrow Na_2S+BaSO_3\downarrow\)
7) \(BaSO_3\rightarrow BaO+SO_2\uparrow\)
8) \(SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
9) \(H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
10) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Fe \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) FeCl3.
b) Al2O3 \(\rightarrow\) Al \(\rightarrow\) AlCl3 \(\rightarrow\) Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 \(\rightarrow\) AlCl3
1) 3Fe+3Cl2 -) 2FeCl3
2) FeCl3+3NaOH -) Fe(OH)3+3Nacl
3) 2Fe(OH)3 -t độ-) Fe2O3 + 3H20
4) Fe2O3+ 3H2SO4 -) Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) Fe2(SO4)3 + 3Bacl2 -) 2FeCl3 + 3BaSO4
Cho sơ đồ biến đổi hóa học sau
A\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)Sắt\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)C\(\rightarrow\)Sắt\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)E\(\rightarrow\)Khí oxi\(\rightarrow\)X\(\rightarrow\)Axit photphric\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)Đồng
a, Chọn các chất cụ thể thay vào các chữ cái A, B, C, D, E, X để có chuỗi biến đổi hóa học thích hợp.
b, Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng trên
(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O
(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: B
3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: C
Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O
Câu 4. Cho các chất sau: Zn (2), KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Đáp án: A
HCl + KOH → KCl + H2O
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O
Câu 5. Cho các chất sau : Zn (1), CuO (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), FeS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), PbS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (10).
D. (3), (10).
Đáp án: D
Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học → không tác dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng.
PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit.
FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.
*Một số lưu ý về muối sunfua
- Muối sunfua tan trong nước: K2S, Na2S, (NH4)2S, BaS,…
- Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: ZnS, FeS, MnS,…
- Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS…
- Muối sunfua không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …
Câu 6. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O -to→
(3) MnO2 + HCl đặc -to→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Những phản ứng nào tạo ra đơn chất?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Đáp án: A
(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH
(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF
(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Đáp án: C
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
Câu 8. Cho sơ đồ:
Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.
Đáp án:
2NaCl (đp)→ 2Na + Cl2
2Na + Cl2 → 2NaCl
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Cl2 + H2 → 2HCl
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các chất phản ứng sau:
1) Al + H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + H2
2) FeO + HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
3) Na2O + H2O \(\rightarrow\) NaOH
4) N2O5 \(\rightarrow\) H2O \(\rightarrow\) HNO3
(Guys, please....help me)
3: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
1) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3H2
2) FeO + 2HCl -> FeCl2 +H2O
3) Na2O + H2O -> 2NaOH
4) N2O5 + H2O -> 2HNO3
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
a) \(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\)
b) \(Ca\rightarrow CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\rightarrow CaSO_4\rightarrow CaCl_2\)
a) \(S+O2\rightarrow SO2\)
2SO2+O2---->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+Na2O---->Na2SO4+H2O
Na2SO4+BaCl2---->2NaCl+BaSO4
b) 2Ca+O2--->2CaO
CaO+H2O--->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2---->CaCO3+H2O
CaCO3+H2SO4----> CaSO4+H2O+CO2
CaSO4+BaCl2--->CaCl2+BaSO4
a,
\(1.\text{O2 + S → SO2}\)
\(2.\text{O2 + 2SO2 ↔ 2SO3}\)
\(3.\text{H2O + SO3 → H2SO4}\)
\(3.\text{H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4}\)
\(4.\text{BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4}\)
b,
\(1.2Ca+O2\rightarrow2CaO\)
\(2.\text{CaO + H2O → Ca(OH)2}\)
\(3.\text{Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O}\)
\(4.\text{CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4}\)
\(5.\text{BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4}\)
Hoàn thành các pt theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ ĐK nếu có):
\(FeS\rightarrow H_2S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\)
\(FeS+2HCl\rightarrow2FeCl_2+H_2S\)
\(2H_2S+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2SO_2+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Ba+H_2SO_4\left(l\right)\rightarrow BaSO_4+H_2\)
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
2H2S+3O2-tO>2SO2+2H2O
2SO2+O2-to,V2O5>2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+BaO->BaSO4+H2O