bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của đà điểu và chim cánh cụt
Quan sát hình 44.1 và 44.2 thảo luận và trả lời các câu hỏi:
- Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng.
- Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội.
Đà điểu | Chim cánh cụt |
---|---|
- Chân cao: cách nhiệt - Chân to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón: chạy nhanh → Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô nóng |
- Bộ xương cánh dài khỏe, lông nhỏ, ngắn, dày, không thấm nước - Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi → Thích nghi cao với đời sống bơi lội |
Đặc điểm chi của đà điểu, chim cánh cụt, gà, vịt
Chim thuộc nhóm Chim bay gồm: |
| A. chim cánh cụt, đà điểu. | B. hải âu, thiên nga. |
| C. hải âu, chim cánh cụt. | D. hải âu, đà điểu. |
Câu 26: Loài chim nào không thuộc nhóm chim bay
A. Chim đà điểu B. Vịt trời C. Chim én D. Chim ưng
Câu 27: Điều nào sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn
A. Da khô có vảy sừng B. Cổ, thân và đuôi dài
C.Chi yếu có vuốt sắc D. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
Câu 28: Nhóm động vật nào thuộc lớp chim là:
A. Chim én, dơi B. Bồ câu, cú mèo C. Gà, vịt và rắn
D. Khủng long cánh, đà điểu
Câu 29: Thức ăn của thỏ là
A. Ăn cỏ, lá B. Hồng cầu C. Giun đất D. Chuột
Câu 30: Cơ thể thỏ phủ...
A. Vảy sừng B. Lông ống C. Lông mao D. Lông tơ
Câu 26: Loài chim nào không thuộc nhóm chim bay
A. Chim đà điểu B. Vịt trời C. Chim én D. Chim ưng
Câu 27: Điều nào sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn
A. Da khô có vảy sừng B. Cổ, thân và đuôi dài
C.Chi yếu có vuốt sắc D. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
Câu 28: Nhóm động vật nào thuộc lớp chim là:
A. Chim én, dơi B. Bồ câu, cú mèo C. Gà, vịt và rắn
D. Khủng long cánh, đà điểu
Câu 29: Thức ăn của thỏ là
A. Ăn cỏ, lá B. Hồng cầu C. Giun đất D. Chuột
Câu 30: Cơ thể thỏ phủ...
A. Vảy sừng B. Lông ống C. Lông mao D. Lông tơ
- Nhóm chim chạy: Đà điểu út, Đà điểu Phi
- Nhóm chim bay: Chim sáo, gà, vịt, ngan, chim công. vẹt
- Nhóm chim bơi: Chim cánh cụt
Học tốt nhé ^^
Nhóm chim chạy: chim cánh cụt, đà điểu Úc, gà, vịt, ngan, chim công, đà điểu Phi.
Nhóm chim bay: chim sáo, vẹt.
Cấu tạo ngoài của chim cánh cụt là gì??
Tham khảo
- Bộ xương cánh dài, khỏe.
- Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước.
- Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi.
Chim cánh cụt
- Bộ xương cánh dài khỏe, lông nhỏ, ngắn, dày, không thấm nước
- Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
→ Thích nghi cao với đời sống bơi lội tham khảo:
Tham Khảo !
Cấu tạo ngoài của chim cánh cụt :
- Bộ xương cánh dài khỏe, lông nhỏ, ngắn, dày, không thấm nước - Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi → Thích nghi cao với đời sống bơi lội |
Hãy nêu sự di chuyển, kiếm ăn, sinh sản của ngỗng, chim cánh cụt, chim ruồi, đà điểu, chim vẹt, diều hâu, chim cò, chim chiến, chim đại bàng, chim kền, quạ đen
Tham khảo:
Lớp chim có các hình thức di chuyển khá đa dạng, song có thể chia thành 3 hình thức chính:
- Chạy : thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng đại diện chính là các loài đà điểu ở Châu Phi, Châu Mĩ và Châu Đại Dương.
- Bơi : thích nghi với đời sống bơi lội trong nước, đại diện chính là các loài chim cánh cụt ở Nam Bán cầu.
- Bay : thích nghi với đời sống bay ở các mức độ khác nhau. Thuộc nhóm chim bay gồm các loài chim bay vỗ cánh (đại diện là chim bồ câu, chim se, cú, quạ) và các loài chim bay lượn (đại diện là chim hải âu).
Câu 8. Hoàn thành bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi vời đời sống bay lượn.
Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
Thân : Hình thoi | |
Chi trước: cánh chim | |
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau | |
Lông ống: có các sợi lông làm thành | |
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm | |
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, không có | |
Cổ: Dài, khớp đầu với thân |