Tính thể tích khí oxi thu được ở (đktc) khi nhiệt phan 12.25g kaliclorat(KClO3) biết hiệu suất phản ứng là 70%
nhiệt phân 15 gam KClO3 tính thể tích khí oxi thu được ở đktc biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
\(m_{KClO_3\left(pư\right)}=\dfrac{15.90}{100}=13,5\left(g\right)\)
=> \(n_{KClO_3\left(pư\right)}=\dfrac{13,5}{122,5}=\dfrac{27}{245}\left(mol\right)\)
PTHH: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
\(\dfrac{27}{245}\)----------------->\(\dfrac{81}{490}\)
=> \(V_{O_2}=\dfrac{81}{490}.22,4=\dfrac{648}{175}\left(l\right)\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{m_{KClO_3}}{M_{KClO_3}}=\dfrac{15}{122,5}=\dfrac{6}{49}mol\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{6}{49}:90\%=\dfrac{20}{147}mol\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\)
20/147 10/49 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=\dfrac{10}{49}.22,4=4,5714l\)
Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi (đktc) thu được là :
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nung nóng 55,125 gam kali clorat KClO3 ở nhiệt độ cao với chất
xúc tác MnO2. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc, biết hiệu suất của phản ứng đạt 85%.
\(n_{KClO_3\left(bd\right)}=\dfrac{55,125}{122,5}=0,45\left(mol\right)\)
=> \(n_{KClO_3\left(pư\right)}=\dfrac{0,45.85}{100}=0,3825\left(mol\right)\)
PTHH: 2KClO3 --to,MnO2--> 2KCl + 3O2
0,3825------------------->0,57375
=> \(V_{O_2}=0,57375.22,4=12,852\left(l\right)\)
2KClO3-to>2KCl+3O2
0,45---------------------0,675 mol
n KClO3=\(\dfrac{55,125}{122,5}\)=0,45 mol
=>H=85%
=>VO2=0,675.22,4.\(\dfrac{85}{100}\)=12,852l
nhiệt phân 49 gam KClO3 . tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
nKClO3 = 49/122,5 = 0,4 (mol)
PTHH: 2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
nO2 (TT) = 0,6 . 90% = 0,54 (mol)
VO2 = 0,54 . 22,4 = 12,096 (l)
( Toán hiệu suất)
a Tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc) khi đem nhiệt phân 94,8 gam thuốc tím ( KMno4). Biết phản ứng đạt hiệu suất 75%
b Để thu được 33,6 lít khí oxi ( ở đktc) cần dùng bao nhiêu gam thuốc tím? Biết phản ứng đạt hiệu suất 80%
a. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=0,6mol\)
\(\rightarrow n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,3mol\)
\(\rightarrow V_{O_2}=6,72l\)
\(V_{O_2\text{thực}}=\frac{6,72.75}{100}=5,04l\)
b. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O_2}=1,5mol\)
\(\rightarrow n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=3mol\)
\(\rightarrow m_{KMnO_4\text{cần}}=\frac{474.100}{80}=592,5g\)
Bài 9: Nung m gam KClO3 thu được 6,72 lít khí O2 đo ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân là 70%, hãy tính giá trị của m ?
2KClO3 -to--> 2KCl + 3O2
nO2 = 6,72 / 22,4 = 0,3 ( mol )
nKClO3 = 2/3 . nO2 = 0,2 ( mol )
=> m = 0,2 . 122,5 . \(\dfrac{100}{70}\) = 35 ( g )
nKClO3=0,1(mol)
PTHH: 2 KClO3 -to-> 2 KCl +3 O2
0,1_____________0,1______0,15(mol)
a) mKCl=0,1.74,5=7,45(g)
b) V(O2,đktc)=0,15.22,4=3,36(l)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{12,25}{122,5}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
0,1 0,1 0,15 (mol)
\(m_{KCl}=0,1.74,5=7,45\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thu được khí oxi (đktc) thu được là :
a. viết pthh
b. tính thể tích khí oxi đktc
a) 2KClO3 --to,MnO2--> 2KCl + 3O2
b) \(n_{KClO_3}=\dfrac{122,5}{122,5}=1\left(mol\right)\)
PTHH: 2KClO3 --to,MnO2--> 2KCl + 3O2
1-------------------------->1,5
=> \(V_{O_2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
nKClO3 = 122,5/122,5 = 1 (mol)
PTHH: 2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
Mol: 1 ---> 1 ---> 1,5
VO2 = 1,5 . 22,4 = 33,6 (l)
tính khối lượng KCLO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng là 6,72 lít (ở đktc) (biết K:39; Cl:35,5; O:16
nO2=6,72/22,4=0,3 mol
PTPƯ: 2KClO3 Nhiệt Phân→ 2KCl + 3O2↑
0,3 mol O2 ---> 0,2 mol KClO3
nên mKClO3=122,5.0,2=24,5 g