Câu 5: Dãy gồm các tính chất đều thuộc tính chất vật lý là:
A. Sự cháy, khối lượng riêng.
B. Nhiệt độ nóng chảy, sự biến đổi thành chất khác.
C. Sự phân hủy, tính tan.
D. Tính dẩn điện, màu sắc, thể rắn – lỏng – khí.
cho các tính chất sau : sự cháy, khối lượng riêng , nhiệt đọ nóng chảy , tính ta , sự phân hủy , sự biến đổi thành chất khác , màu sắc , thể rắn - lỏng - khí .
số tính chất đều ko thuộc tính chất vật lý là:
A.5 B. 4 C.3 D.2
CÂU 4: Tính chất vật lý của chất được thể hiện qua các đặc điểm nào dưới đây ?
A. Trạng thái chất, màu sắc, mùi vị , chất bị phân huỷ thành chất khác
B. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, chất bị phân huỷ thành chất khác
C. Tính tan, tính nóng chảy, nhiệt độ sôi, chất bị đốt cháy
D. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, tính nóng chảy, tính tan
CÂU 4: Tính chất vật lý của chất được thể hiện qua các đặc điểm nào dưới đây ?
A. Trạng thái chất, màu sắc, mùi vị , chất bị phân huỷ thành chất khác
B. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, chất bị phân huỷ thành chất khác
C. Tính tan, tính nóng chảy, nhiệt độ sôi, chất bị đốt cháy
D. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, tính nóng chảy, tính tan
Các tính chất của chất như thể (rắn, lỏng, khí), màu sắc, mùi, vị, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện, dẫn nhiệt,… là các tính chất nào của chất?
Hiện tượng vật lí là:
A. chất thay đổi về khối lượng.
B. chất biến đổi có tạo ra chất khác.
C chất biến đổi mà vẫn không tạo ra chất khác.
D. chất thay đổi về nhiệt độ nóng chảy
Trong số các tính chất kể cả dưới đây của chất, biết được tính chất nào bằng quan sát trực tiếp, tính chất nào dung dụng cụ đo, tính chất nào phải làm thí nghiệm mới biết được:
Màu sắc , tính tan trong nước, tính dẫn điện, khối lượng riêng, tính cháy được, trạng thái, nhiệt độ nóng chảy.
- Tính chất quan sát trực tiếp: màu sắc, trạng thái.
- Tính chất dùng dụng cụ đo: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy.
- Tính chất phải làm thí nghiệm: tính tan trong nước, tính dẫn điện, tính cháy được.
Câu 26. Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học A. Màu sắc B. Tính tan C. Khối lượng D. Sự biến đổi tạo ra chất mới.
Hãy cho biết tính quy luật của sự biến đổi của nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi, màu sắc, độ âm điện của nguyên tố halogen.
Quy luật của sự biến đổi tính chất vật lí và độ âm điện của các halogen là:
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần từ flo đến iot.
- Màu sắc đậm dần từ flo đến iot.
- Độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?
A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.
C. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
D. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi.
Chọn D.
Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể, do đó không có dạng hình học xác định, không có nhiệt độ nóng chảy (hoặc đông đặc) xác định và có tính đẵng hướng.
M.n giúp mk vs , mk cần gấp
Trong số các tính chất kể dưới đây của chất , hãy cho biết tính chất nào bằng quan sát trực tiếp , tính chất nào dùng dụng cụ đo , tính chất nào phải làm thí nghiệm mới biết đc:
Màu sắc , tính tan trong nước , tính dẫn điện , khối lượng riêng , tính cháy đc , trạng thái , nhiệt độ nóng chảy
-Quan sát trực tiếp: màu sắc, trạng thái
-Dùng dụng cụ đo: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy
-Làm thí nghiệm: tính tan trong nước, tính dẫn điện tính cháy đc
Quan sát trực tiếp: màu sắc, trạng thái
tính chất dùng dụng cụ đo: khối lượng riêng, nhiệt dộ nóng chảy
tính chất phải làm thí nghiệm: tính tan trong nước, tính cháy được, tính dẫn điện
- quan sát trực tiếp: màu sắc, trạng thái
- dùng dụng cụ đo: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy
- làm thí nghiệm: tính tan trong nc, tính nóng chảy