Tìm x,y nguyên thỏa mãn 5x - xy - y = 0
Tìm các số nguyên (x,y) thỏa mãn x²+xy-3y-5x+3=0
\(x^2+xy-3y-5x+3=0\)(*)
\(\Leftrightarrow x^2+\left(y-5\right).x+3-3y=0\)
Coi đây là pt bậc 2 ẩn x
Ta có:
\(\Delta=\left(y-5\right)^2-4.1\left(3-3y\right)\\ =y^2-10y+25-12+12y\\ =y^2+2y+13\)
Để pt có nghiệm nguyên thì Δ là số chính phương
\(\text{Đặt}y^2+2y+13=k^2\left(k\in N\right)\\ \Rightarrow\left(y^2+2y+1\right)-k^2+12=0\\ \Rightarrow\left(y+1\right)^2-k^2=-12\\ \Rightarrow\left(y-k+1\right)\left(y+k+1\right)=-12\)
Vì y, k ∈ N\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y-k+1,y+k+1\in Z\\y-k+1,y+k+1\inƯ\left(-12\right)\\y-k+1< y+k+1\end{matrix}\right.\)
Ta có bảng:
y-k+1 | -1 | -2 | -3 | -4 | -6 | -12 |
y+k+1 | 12 | 6 | 4 | 3 | 2 | 1 |
y | \(4,5\left(loại\right)\) | 1(tm) | -0,5(loại) | -1(tm) | -3(tm) | -6,5(loại) |
Với y=1 thay vào (*) ta tìm được \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\)
Với y=-1 thay vào (*) ta không tìm được x nguyên
Với y=-3 thay vào (*) ta tìm được \(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=6\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;1\right);\left(4;1\right);\left(2;-3\right);\left(6;-3\right)\right\}\)
bài 1:
a) Tìm các cẶP số nguyên x; y thỏa mãn hệ thức: ( 2x - 1 ) (y + 4 ) = 11
b) Tìm các giá trị x;y nguyên thỏa mãn: xy = 3y - 5x = 9
11=1x11=11x1=-1x-11=-11x-1
TH1:
2x-1=1 y+4=11
2x=2 y=7
x=1
TH2:
2x-1=11 y+4=1
2x=12 y=-5
x=6
TH3:
2x-1=-1 y+4=-11
2x=-2 y=-15
x=-1
TH4:
2x-1=-11 y+4=-1
2x=-10 y=-5
x=-5
a)(2x-1)(y+4)=11
Ta có:11=1.11=11.1=(-1).(-11)=(-11).(-1)
Do đó ta có bảng sau:
y+4 | -11 | -1 | 1 | 11 |
2x-1 | -1 | -11 | 11 | 1 |
2x | 0 | -10 | 12 | 2 |
x | 0 | -5 | 6 | 1 |
y | -15 | -5 | -3 | 7 |
Vậy các cặp (x;y) TM là:(0;-15)(-5;-5)(6;-3)(1;7)
Tìm cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn
xy-7x-2y=15
x2+5x-2xy-10y-11=0
a)xy-7x-2y=15
=>x(y-7)-2y=15
=>x(y-7)-2y+14=15+14
=>x(y-7)-2(y-7)=29
=>(x-2)(y-7)=29
=>x-2 và y-7 thuộc Ư(29)={1;-1;29;-29}
Với x-2=1 =>x=3 <=> y-7=29 =>y=36
Với x-2=-1 =>x=1 <=>y-7=-29 =>y=-22
Với x-2=29 =>x=31 <=>y-7=1 =>y=8
Với x-2=-29 =>x=-27 <=>y-7=-1 =>y=6
Vậy .....
b)x2+5x-2xy-10y-11=0
<=>x2+5x-2xy-10y=11
<=>(x2-2xy)+(5x-10y)=11
<=>x(x-2y)+5(x-2y)=11
<=>(x+5)(x-2y)=11
=>x+5 và x-2y thuộc Ư(11)={1;-1;11;-11}
Xét x+5=1 =>x=-4 <=>x-2y=11 <=>-4-2y=11 =>y=\(-7\frac{1}{2}\left(loai\right)\)
Xét x+5=11 =>x=6 <=>x-2y=1 <=>6-2y=1 =>y=\(2\frac{1}{2}\left(loai\right)\)
Xét x+5=-1 =>x=-6 <=>-6-2y=-11 =>y=\(2\frac{1}{2}\left(loai\right)\)
Xét x+5=-11 =>x=-16 <=>-16-2y=-11 =>y=\(-2\frac{1}{2}\left(loai\right)\)
Vậy ko có giá trị x,y nguyên nào thỏa mãn
Ttìm cặp số x, y nguyên thỏa mãn 5x^2 +y^2 -2xy+2x-6y+1<0
Tìm cặp số x,y thỏa 5x^2 +2y+y^2 -4x-40=0
Giải hệ phương trình sau:
xy(x-y)=2
9xy(3x-y)+6=26x^3 -2y^3
5x2+2y+y2-4x-40=0
△=(-4)2-4.5.(2y+y2-40)
△=16-40y-20y2+800
△=-(784+40y+20y2)
△=-(32y+8y+16y2+4y2+16+4+764)
△=-[(4y+4)2+(2y+2)2+764]<0
=>PHƯƠNG TRÌNH VÔ NGHIỆM.
Tìm x,y nguyên thỏa mãn : xy - x + y - 3 = 0
`xy-x+y-3=0`
`=>x(y-1)+y-1-2=0`
`=>(y-1)(x+1)=2=2.1=(-1).(-2)`
`@x+1=2` và `y-1=1`
`x=1` và `y=2`
`@x+1=1` và `y-1=2`
`x=0` và `y=3`
`@x+1=-1` và `y-1=-2`
`x=-2` và `y=-1`
`@x+1=-2` và `y-1=-1`
`x=-3` và `y=0`
\(xy-x+y-3=0\\ =>x\left(y-1\right)+\left(y-1\right)-2=0\\ =>\left(x+1\right)\left(y-1\right)=2\)
\(+,TH1:\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=2\\y-1=1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(+,TH2:\\ \left\{{}\begin{matrix}x+1=1\\y-1=2\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(+,TH3:\\ \left\{{}\begin{matrix}x+1=-1\\y-1=-2\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=-1\end{matrix}\right.\\ +,TH4:\\ \left\{{}\begin{matrix}x+1=-2\\y-1=-1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=0\end{matrix}\right.\)
Giả sử tồn tại x,y nguyên T/M xy-x+y-3=0 xy-x+y-3=0 => xy-x+y=3
<=> x(y-1)+y=3
<=>x(y-1)+(y-1)=2
<=> (y-1)(x+1)=2
=> x+1 thuộc Ư(2)= {-1,1,-2,2}
Ta lập bảng:
x+1 -1 1 -2 2
y-1 -2 2 -1 1
x -2 0 -3 1
y -1 3 0 2
Vậy...
tìm các số nguyên x;y thỏa mãn 2 xy+5x-6y=19
ta có : 2xy + 5x - 6y =19
2y(x-3) +5x -15 = 19-15
2y(x-3) +5(x-3) = 4
(2y+5)(x-3) = 4
để x;y là số nguyên thì 2y+5;x-3 phải thuộc Z => 2y+5;x-3 phải thuộc ước của 4= { 1;-1;2;-2;4;-4 }
Lập bảng :
2y+5 | 1 | -1 | 2 | -2 |
y | -2 | -3 | loại | loại |
x-3 | 4 | -4 | 2 | -2 |
x | 7 | -1 | 5 | 1 |
Vậy ......
Tìm x, y thỏa mãn: x^2-xy-5x+2y+9=0
x2 - xy - 5x + 2y + 9 = 0
x.(x - 5) + y.(x - 2) = -9
x.(x - 2) + 3x + y.(x - 2) = - 9
(x - 2) . (x + y) + 3x = -9
................
Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: xy+2y=x2+5x-1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy+4x-9y-7=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x^3+y^3+xy với x,y dương thỏa mãn x+y=1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2x^2+1/x^2+y^2/4=4 sao cho xy đạt giá trị lớn nhất
HELP !
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)