Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Thu Hà
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thu Hà
16 tháng 6 2020 lúc 6:09

bạn nào trả lời nhanh thì mình link cho

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thành Nguyễn
16 tháng 6 2020 lúc 10:31

5 tính từ ngắn trong tiếng anh:

=> short;sweet;clever;cold;cool

5 tính từ dài trong tiếng anh:

=> intersting;picturesque;exciting;beautifull;sparkling

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Ngọc Bảo Châu
16 tháng 6 2020 lúc 12:08

5 tính từ ngắn bằng tiếng anh :

sweet,short,cool,clever,nice

5 tính từ dài bằng tiếng anh :

beautifull,sparkling,expensive,intelligent,pleased

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thảo My
Xem chi tiết
Thái Hà Lê Ngọc
1 tháng 7 2016 lúc 9:55

Đây là từ về thành viên trong gia đìnhlolang

1. Father: bố

2. Mother: mẹ

3. Son: con trai

4. Daughter: con gái

5. Parents: bố mẹ

6. Child: con

7. Husband: chồng

8. Wife: vợ

9. Brother: anh trai/em trai

10. Sister: chị gái/em gái

11. Uncle: chú/cậu/bác trai

12. Aunt: cô/dì/bác gái

13. Nephew: cháu trai

14. Niece: cháu gái

15. Grandmother (granny, grandma): bà          

16. Grandfather (granddad, grandpa): ông

17. Grandparents: ông bà

18. Grandson: cháu trai

19. Granddaughter: cháu gái

20. Grandchild: cháu

21. Cousin: anh chị em họ

22. Boyfriend: bạn trai

23. Twin: anh chị em sinh đôi

Bình luận (3)
Phạm Minh Quân
1 tháng 7 2016 lúc 9:09

nhiều thế

chịu thui oho

Bình luận (0)
Phan Thu Trang
1 tháng 7 2016 lúc 9:43

22 tính từ: long, short, nice, beautiful,careless, careful,hot, cool, warm, excellent, cheap, expensive, ugly, handsome, fresh, pollution, easy, busy, quite, wood, dark,light, haevy, thin, fat,.....

 

Bình luận (0)
Nguyễn Đình Đức Hiếu
Xem chi tiết
Lưu Hạ Vy
29 tháng 11 2016 lúc 18:49

1.

Lan is taller than MyMy house is bigger than your houseThings in this shop are more expensive than things in the supermarketThis park is more beautiful than that parkAnn is slimmer than Laura

2.

So sánh ngang bằng

Công thức: as + adj + asVí dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)

Study well !

Bình luận (8)
Đức Minh
29 tháng 11 2016 lúc 20:29

1. So sánh hơn nhất:

+ She is the most beautiful student in this class.

+ He is the most intelligent student in this school.

+ This is the cheapest good in this shop.

+ This is the most expensive fan in this shop.

+ That boy is the worst student in this extra class.

2. So sánh ngang bằng (as...as/ the same...as)

*) S + V + as + adjective/adverb + as + O / S + V.

*) S + aux (not) + V + so/as + adjective/adverb +as + O.

*) S + V + as + many/much + N + as + O.

Bình luận (1)
Nguyễn Đình Đức Hiếu
29 tháng 11 2016 lúc 18:46

ok các bạn cố làm cho mình mình sẽ tích cho thật nhiều với các bạn trả lời trước nha.Mai mình phải nộp rồi

Bình luận (0)
Xem chi tiết

Trả lời

Bn lên mạng mà tra

Chúc bn học tốt

     Học tốt

Bình luận (0)
Serein
28 tháng 5 2019 lúc 20:50
1differentkhác nhau
2usedđược sử dụng
3importantquan trọng
4everymỗi
5largelớn
6availablecó sẵn
7popularphổ biến
8ablethể
9basiccơ bản
10knownđược biết đến
11variouskhác nhau
12difficultkhó khăn
13severalnhiều
14unitedthống nhất
15historicallịch sử
16hotnóng
17usefulhữu ích
18mentaltinh thần
19scaredsợ hãi
20
emotional 
 

cảm xúc

Bình luận (0)
阮草~๖ۣۜDαɾƙ
28 tháng 5 2019 lúc 20:50

Tính từ

Nghĩa

different

khác nhau

used

được sử dụng

important

quan trọng

every

mỗi

large

lớn

available

có sẵn

popular

phổ biến

able

thể

basic

cơ bản

known

được biết đến

various

khác nhau

difficult

khó khăn

several

nhiều

united

thống nhất

historical

lịch sử

hot

nóng

useful

hữu ích

mental

tinh thần

scared

sợ hãi

additional

thêm

Bình luận (0)
Huỳnh Bá Nhật Minh
Xem chi tiết
Thái Hoàng Thiên Nhi
6 tháng 7 2018 lúc 10:17

– Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
– Funny: Vui vẻ.
– Generous: Hào phóng
– Hardworking: Chăm chỉ.
– Impolite: Bất lịch sự.
– Kind: Tốt bụng.
– Lazy: Lười biếng
– Mean: Keo kiệt.
– Out going: Cởi mở.
– Polite: Lịch sự.
– Quiet: Ít nói
– Serious: Nghiêm túc.
– Shy: Nhút nhát
– Smart = intelligent: Thông minh.
– Sociable: Hòa đồng.
– Soft: Dịu dàng
– Strict: Nghiêm khắc
– Stupid: Ngu ngốc
– Talented: Tài năng, có tài.
– Talkative: Nói nhiều.
– Aggressive: Hung hăng, xông xáo
– Ambitious: Có nhiều tham vọng
– Cautious: Thận trọng.
– Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
– Confident: Tự tin
– Creative: Sáng tạo
– Dependable: Đáng tin cậy
– Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
– Extroverted: hướng ngoại
– Introverted: Hướng nội
– imaginative: giàu trí tưởng tượng
– Observant: Tinh ý
– Optimis: Lạc quan
– Pessimis: Bi quan
– Rational: Có chừng mực, có lý trí
– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm

Bình luận (0)
Nguyễn Tấn Tài
6 tháng 7 2018 lúc 10:16

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Bình luận (0)
Nguyễn Doãn Thu Phương
6 tháng 7 2018 lúc 10:16

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Bình luận (0)
BÙI THỊ NGÂN
Xem chi tiết
Nguyễn Hữu Đức
30 tháng 3 2017 lúc 18:55

cho vài k đi bà con ơi

Bình luận (0)
Nguyễn Hữu Đức
30 tháng 3 2017 lúc 18:56

cho vài k đi bà con ơi

Bình luận (0)
NguyễnĐìnhNhậtTân
Xem chi tiết
NguyễnĐìnhNhậtTân
11 tháng 8 2016 lúc 18:18

Tính từ chỉ chất lượng là tính từ chỉ về chất lượng của người, động vật hoặc của một đồ vật cụ thể.
Tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh được phân ra làm 2 loại.
a. Tính từ ngắn- short adjective
b. Tính từ dài - long adjective

Để phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài, ta dựa vào số âm tiết của tính từ đó. Cụ thể:
1. Tính từ có một âm tiết là tính từ ngắn.
So sánh hơn của tính từ ngắn, ta thêm "-er/ -r/ ier" vào đuôi của tính từ đó.
Short- shorter; nice- nicer; dry- drier,....
So sánh hơn nhất của tính từ ngắn, ta thêm "-est; -st; -iest" vào đuôi của tính từ đó.
Short- shortest; nice-nicest; dry- driest; fat- fattest.


Minh needs a bigger computer.
Minh cần một chiếc máy tính lớn hơn.

2. Tính từ có 2 âm tiết, kết thúc bằng "-y" là tính từ ngắn.

Easy-easier; happy- happier; pretty- prettier;...

Tương tự, ta bỏ "-y" thêm "-iest" để tạo thành dạng so sánh hơn nhất.

3. Tính từ 3 âm tiết trở lên là tính từ dài:
Với so sánh hơn, ta thêm more vào tính từ.
Intelligent- more intelligent; expensive- more expensive; ....
Tương tự, thêm "most" vào tính từ, tạo thành dạng so sánh hơn nhất.

4 Chú ý về tính từ:
a. Với các tính từ kết thúc bằng "-ed", khi chuyển sang dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất, ta thêm "more" hoặc "most".


Everyone was pleased at the result, but Vicky was the most pleased.
Mọi người đều hài lòng với kết quả, nhưng Vicky là hài lòng nhất.

 

b. Một số tính từ kết thúc bằng "-er" hoặc "-est" hoặc "more" và "most".
Narrow- narrower- narrowest hoặc more narrow-most narrow.
Một số tính từ khác:
Clever; common; cruel; gentle; narrow; pleasant; polite; quiet; simple; stupid; tired.

c. Các tính từ dưới đây dùng "more" và "most"
* Tính từ kết thúc bằng "-ful" hoặc "less": careful, helpful; useful; ...
* Tính từ kết thúc bằng "-ing" hoặc "-ed": boring; willing; annoyed; surprised; ...
* Các tính từ khác: afraid; certain; correct; eager; exact; famous; foolish; frequent; modern; nervous; normal; recent; .....

d. Quy tắc viết đặc biệt với các tính từ kết thúc bằng "-er" hoặc "-est".
* "-e" chuyển thành "-er", "-est"
Nice-nicer-nicest; large-larger- largest.
Tương tự với brave, fine và safe.

* Chuyển "-y" thành "-ier" và "-iest" khi trước "-y" là một phụ âm. (Xem thêm phần 2)
Happy-happier-happiest.
Tương tự: lovely; lucky, pretty,...

* Từ kết thúc bằng một nguyên âm đơn+phụ âm đơn, ta gấp đôi phụ âm.
Hot-hotter-hottest; big-bigger-biggest.
Tương tự: fit; sad; thin; wet; ....

Bình luận (1)
tiểu thư họ nguyễn
11 tháng 8 2016 lúc 18:54

bạn tự hỏi tự trả lời vậy thì sau này đừng có mà đặt câu hỏi trên diễn đàn vậy nha ( nhắc nhở vậy thôi chứ tớ k có ý xấu đâu bạn nhé )

Bình luận (0)
Mori Ran
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Kiên
7 tháng 5 2018 lúc 19:17

He, She, I, me, they, we, you, my,...

Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)

Bình luận (0)
Tiểu Thư Ngốc Nghếch
7 tháng 5 2018 lúc 19:18

tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..

Bình luận (0)
Tiểu Thư Ngốc Nghếch
7 tháng 5 2018 lúc 19:22

thêm : i , you , we , they , she , he , it , me , my , your  ....

Bình luận (0)
Đỗ Thùy Trang
Xem chi tiết
꧁༺ ღLinhღk9 ( チーム ♈...
26 tháng 3 2021 lúc 19:13

Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Yến Nguyễn
26 tháng 3 2021 lúc 19:15
Sạo chó,sạo chó 🤣🤣🤣
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
26 tháng 3 2021 lúc 19:15

Trả lời :

1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
 
Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Minh Anh
Xem chi tiết
Suu ARMY
5 tháng 7 2018 lúc 8:09

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

Bình luận (0)
Thái Hoàng Thiên Nhi
5 tháng 7 2018 lúc 8:12
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

Bình luận (0)
Phạm Mèo Mun
5 tháng 7 2018 lúc 8:14

Bài 1: 

 Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow

Bài 2:

generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny

k mk nha

Bình luận (0)