cho bảng thống kê sau:
điểm(x) 5 6 7 9
tần số 2 x y 3 N=20
tìm x và y biet X=140/20=7
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số(x) | Tần số(n) | Các tích(x.n) |
|
5 | 2 | 10 |
|
6 | n | n |
|
7 | n | n |
|
9 | 3 | 27 | Trung bình cộng;140:20=7 |
| N=20 |
|
|
Hãy điền các số còn thiếu vào bảng sau:
cho bảng sau :
điểm(x): 5 6 7 9
tần số(n): 2 ? ? 3 N=20 các tích(x.n): 10 ? ? 27 tổng:140
TBC :140:20=7
tìm số còn thiếu trong bảng trên
Giúp mình với các bạn 😓
BÀI 1 : Cho 1 tam giác ABC cân tại A (góc a <90) .Vẽ BH vuông góc AC ( H thuộc AC ) , CK vuông góc AB, (k thuộc AB) a) Vẽ hình vs gt –kl b) Chứng minh rằng AH =AK c) Gọi I là giao điểm của BH vs CK. Chứng minh góc KAI = góc HAI BÀI 2: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của 1 tổ học sinh được ghi lại ở bảng tần số sau : Điểm (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 7 5 n 2 Biết X =8,0 . hãy tìm giá trị của n BÀI 3 a) Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của 1 tổ học sinh được ghi lại ở bảng tần số sau Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8 . hãy tìm giá trị của n b) Cho bảng thống kê sau : Điểm (x) 5 6 7 9 Tần số (n) 2 n y 3 N = 20 Tìm x và y biết X = 140 /20 =7Bài 1:
b: Xét ΔAHB vuông tại H và ΔAKC vuông tại K có
AB=AC
góc BAH chung
Do đó: ΔAHB=ΔAKC
Suy ra: AH=AK
c: Xét ΔKAI vuông tại K và ΔHAI vuông tại H có
AI chung
AK=AH
Do đó: ΔKIA=ΔHIA
Suy ra: góc KAI=góc HAI
Bài 1 : Cho bảng thống kê sau :
Điểm số(x) Tần số(n)
5 3
6 x
7 y X =7,25
9. 8. N = 20 . Tìm x và y còn thiếu trong bảng trên
Từ cột tần số => x+y = 20 - 3 - 8 = 9 => 6x + 6y =54 (1)
Ta có: (5.3 + 6x+7y+9.8) : 20 = 7,25
=> 87 + 6x + 7y = 7,25 x 20 = 145
=> 6x + 7y = 58 (2)
(1), (2) => y = 4 => x = 5
CHO BẢNG THỐNG KÊ SAU:
TÌM TẦN SỐ CỦA ĐIỂM 6 VÀ 7 CỦA BẢNG TRÊN, VÀ GIẢI THÍCH...
GIÚP MK VS, CÂU NÂNG CAO 1Đ TRONG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CỦA MK
Giá trị (x) | Tần số(n) | Các tích(x*n) | Giá trị trung bình (X) |
5 | 2 | 10 | |
6 | ....... | ........... | X=140/20=7 |
7 | ........ | .......... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng 140 | ||
5 | 2 | 10 |
6 | 2 | 12 |
7 | 13 | 91 |
9 | 3 | 27 |
N 20 | Tổng 140 | |
2 tích còn lại là \(140-10-27=103\)
thử có \(6\cdot2=12va7\cdot12=91\)
mà\(12+91=103\)
nên ta có bảng trên
Điểm kiểm tra được thống kê trong bảng sau:
Điểm (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | m | n | 1 | 7 | 4 | 10 | 8 | 3 |
Biết điểm trung bình của cả lớp là 7,0; đồng thời số học sinh có điểm dưới 5 chiếm không quá 18% số học sinh cả lớp. Tìm m và n
Điểm số | Tần số | các tích | giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | .... | ...... | |
7 | ...... | ....... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng: 140 | ||
X=140/20=7 |
Cho bảng thống kê trên,hãy tìm các số còn thiếu trong bảng
Điểm số | Tần số | các tích | giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | 2. | 12 | |
7 | 13. | ...91 | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng: 140 | ||
X=140/20=7 |
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số ( x ) | Tần số ( n ) | |
5 6 7 9 | 3 x y 8 | X=5,5 |
N = 100 |
Tìm x, y còn thiếu trong bảng trên
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B