Amino axit X chứa một nhóm - NH 2 . Cho 15 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 22,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H 2 NCH 2 COOH
B. CH 3 CH 2 CH NH 2 COOH
C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH
D. CH 3 CH ( NH 2 ) COOH
Amino axit X chứa một nhóm - NH 2 . Cho 15 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 22,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H 2 NCH 2 COOH
B. CH 3 CH 2 CH NH 2 COOH
C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH
D. CH 3 CH ( NH 2 ) COOH
3.2/ X là α – amino axit, trong phân tử có chứa một nhóm – NH2. Cho 8,24 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 11,16 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ( cho H=1, O=16, C=12, N=14, Cl=35,5)
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2CH2COOH.
C. H2NCHCOOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
α-amino axit X chứa 1 nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
α-amino axit X chứa 1 nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
α-aminoaxit X chứa một nhóm – N H 2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C H 3 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H .
B. H 2 N C H 2 C H 2 C O O H .
C. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H .
D. H 2 N C H 2 C O O H .
H O O C a − R − N H 2 + H C l → H O O C a − R − N H 3 C l
Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có:
n H C l = n X = 13 , 95 − 10 , 3 36 , 5 = 0 , 1 m o l → M X = 10 , 3 0 , 1 = 103 → R + 16 + 45 a = 103
⇒ R + 45a = 87
⇒ a = 1 R = 42 ⇒ a = 1 R : C 3 H 6
X là α-aminoaxit → C H 3 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H
Đáp án cần chọn là: A
α -aminoaxxit X chứa một nhóm NH2. Cho 10,3gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C H 3 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H
B. H 2 N C H 2 C H 2 C O O H
C. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H
D. H 2 N C H 2 C O O H
α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 1,0 mol X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 125,5 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. CH2(NH2)COOH
D. NH2CH2CH2COOH
Đáp án A
Vì có 1 nhóm –NH2.
⇒ α–amino axit + 1HCl → muối.
⇒ MMuối = 125,5 ÷ 1 = 125,5
⇒ Mα–amino axit = 125,5 – 36,5 = 89
⇒ α–amino axit đó là alanin
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
Đáp án A
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH
cấu tạo của amino axit X có dạng H2N–R–COOH. Phản ứng với NaOH:
H2N–R–COOH + NaOH → H2N–R–COONa + H2O.
tăng giảm khối lượng có nX = (12,5 – 10,3) ÷ 22 = 0,1 mol
⇒ MX = R + 61 = 10,3 ÷ 0,1 = 103 ⇒ R = 42 = 14 × 3 ⇄ gốc (CH2)3
⇒ cấu tạo của α-amino axit X là: CH3CH2CH(NH2)COOH.