Tìm hiểu cách lựa chọn các loại cá tươi, thịt tươi, tôm tươi, các loại rau tươi
Tìm và ghi lại những từ trái nghoiawx với từ tươi
a. củi tươi >< củi................
b. cá tươi>< cá ................., cá.................., cá................
c. hoa tươi >< hoa...................
d. rau tươi >< rau...............
e. cân tươi >< cân................., cân.................., cân.....................
g. khuôn mặt tươi >< khuôn mặt................
h. bữa ăn tươi >< bữa ăn...............
i. thịt tươi >< thịt......................
a,
Củi tươi > < củi khô
b,
Cá tươi > < cá khô, cá chết, cá thiu
c,
hoa tươi > < hoa héo
d,
rau tươi > < rau héo
e, ko bt lm
g,
khuôn mặt tươi > < khuôn mặt buồn
h,
bữa ăn tươi > < bữa ăn thiu
i,
thịt tươi > < thịt thiu
Hãy nêu các phương pháp bảo quản với các loại thực phẩm sau
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò |
|
Tôm |
|
Cá |
|
Củ rau |
|
Rau muống |
|
Hạt lạc |
|
Qủa chuối |
|
Sữa tươi |
|
Qủa ớt |
|
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò | Bảo quản đông lạnh. |
Tôm | Bảo quản đông lạnh hoặc bảo quản lạnh. |
Cá | Bảo quản bằng đường hoặc muối. |
Củ rau | Bảo quản thoáng. |
Rau muống | Bảo quản thoáng hoặc bảo quản lạnh. |
Hạt lạc | Bảo quản kín. |
Qủa chuối | Bảo quản thoáng. |
Sữa tươi | Bảo quản lạnh. |
Qủa ớt | Bảo quản thoáng. |
Chúc bạn học tốt nhé!
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò | Bảo quản đông lạnh. |
Tôm | Bảo quản đông lạnh hoặc bảo quản lạnh. |
Cá | Bảo quản bằng đường hoặc muối. |
Củ rau | Bảo quản thoáng. |
Rau muống | Bảo quản thoáng hoặc bảo quản lạnh. |
Hạt lạc | Bảo quản kín. |
Qủa chuối | Bảo quản thoáng. |
Sữa tươi | Bảo quản lạnh. |
Qủa ớt | Bảo quản thoáng. |
Chúc bạn học tốt nhé!
Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai
B. Thịt, cá
C. Đường, muối
D. Rau, quả tươi
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về rau, thịt, hoa, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn?
Nói về rau,hoa: héo
Nói về thịt: thúi
Nói về cá: ươn
Nói về nét mặt: buồn
Nói về củi: khô
Còn 2 từ còn lại mk k bt
Em hãy điền các từ sau: non, ôi, ươn là các từ trái nghĩa với từ "tươi" vào chỗ trống:
cân tươi >< cân ........
cá tươi >< cá .........
thịt tươi >< thịt .......
cân tươi >< cân non
cá tươi >< cá ươn
thịt tươi >< thịt ôi
Hok tốt
cân tươi >< cân non; cá tươi >< cá ươn; thịt tươi >< thịt ôi
Cân tươi >< cân non
Cá tươi >< cá ươn
Thịt tươi >< thịt ôi
hok tốt
Trong câu: “Ở đây có bán cá tươi”, nghĩa nào là nghĩa hàm ẩn?
A. Ở đây không bán các loại cây
B. Ở đây không mua các loại hoa quả
C. Ở đây không bán loại cá chết, cá ươn
D. Ở đây có bán các loại cá tươi
Trong câu: “Ở đây có bán cá tươi”, nghĩa nào là nghĩa hàm ẩn?
A. Ở đây không bán các loại cây
B. Ở đây không mua các loại hoa quả
C. Ở đây không bán loại cá chết, cá ươn
D. Ở đây có bán các loại cá tươi
Sử dụng phương pháp dự trữ nào để dự trữ thức ăn vật nuôi
+ với thóc, ngô tươi ?
+ với các loại rau cỏ tươi xanh?
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về:
-rau:........... ; hoa:........... ; thịt:........... ; cá:........... ; củi:........... ;
-cân:........... ; nét mặt:........... ; bữa ăn:...........
- rau héo
- hoa héo, hoa úa/ hoa tàn
- thịt thối/ thịt thiu
- cá ôi/ cá
- củi khô, củi mục
- cân già
- nét mặt u sầu, nét mặt buồn rầu
- bữa ăn thiu
Mik ko chắc lắm câu cuối, mong là đúng :)))))
Khi có thông tin về bão, chúng ta không nên dự trữ các loại lương thực, thực phẩm như thế nào?
A. Có hạn dài.
B. Các loại đồ khô: mì tôm, bánh, lương khô,...
C. Các thực phẩm tươi sống: tôm, cua, cá,...
D. Các loại đồ hộp, sữa cho trẻ em,...