giải thích dùm mình mấy bức ảnh trong sách khxh địa lớp 7 bài 21 vnen trang 17 nhé!
sử dụng phương tiện hiện đại phục vị sản xuất nông nghiệp ở Hoa Kì
trồng lúa mì ở pê- ru
chăn thả bò ở ac-hen-ti -na
các bạn tìm thông tin về nó cũng đc
giải thích vì sao ở Hoa Kì trồng nhiều lúa mì, nuôi nhiều lợn, bò sữa. Ở ven vịnh Meehicô trồng nhiều cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả
Điều kiện tự nhiên ở Hoa Kì rất thuận lợi cho việc trồng lúa mì , địa hình bằng phẳng , rộng lớn , đất đai phì nhiêu . Ở vịnh Mehico thì lại thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp , địa hình đồi núi , gần các khu công nghiệp lớn . thuận lợi cho việc cung cấp nguyên liệu .
Vùng trồng lúa mì và chăn nuôi bò của Hoa Kì được phân bố ở
A. phía đông bắc
B. phía nam
C. phía bắc
D. ven biển phía tây và phía nam
Vùng trồng lúa mì và chăn nuôi bò của Hoa Kì được phân bố ở
A. phía đông bắc
B. phía nam
C. phía bắc
D. ven biển phía tây và phía nam
Cái bài này mik xin ý kiến vì đáp án là D mà mn ghi là B là sai mong mn sửa lại
Giải thích vì sao Hoa Kì trồng nhiều lúa mì, nuôi nhiều lợn, bò sữa. Ở ven vịnh Mêhicô trồng nhiều cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả
lINK ĐÂY
https://hoc24.vn/cau-hoi/cau-9-noi-trong-nhieu-cay-cong-nghiep-nhiet-doi-va-cay-an-qua-o-bac-mi-laa-phia-bac-ca-na-dab-ban-dao-a-lax-cac-ven-ho-lon-vung-dong-bac-hoa-kid.5131519589944
Hiện nay trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta đang phát triển mạnh hình thức kinh tế trang trại là để
A. đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. tập trung phát triển ở ngành trồng trọt.
D. chỉ tập chung vào nuôi trồng thủy sản.
Tập trung chủ yếu sản xuất lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa và bò thịt là vùng nào ở Hoa Kì?
A. Vùng Ngũ Hồ.
B. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
C. Vùng Trung Tây.
D. Ven biển Thái Bình Dương.
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%