Vùng trồng lúa mì và chăn nuôi bò của Hoa Kì được phân bố ở
A. phía đông bắc
B. phía nam
C. phía bắc
D. ven biển phía tây và phía nam
Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lên phía bắc là do
A. Có biển và đại dương bao bọc
B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu
C. Đây là khu vực rộng lớn
D. Có dạng địa hình lòng chảo
Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lê phía bắc là do
A. có biển và đại dương bao bọc
B. trải dài trên nhiều đới khí hậu
C. đây là khu vực rộng lớn
D. có dạng địa hình lòng chảo
Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lên phía bắc là do
A. Có biển và đại dương bao bọc.
B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu.
C. Đây là khu vực rộng lớn.
D. Có dạng địa hình lòng chảo.
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm
A. Tây – đông
B. Bắc – nam
C. Tây bắc – đông nam
D. Đông bắc – tây nam
Vùng phía Nam và ven biển Thái Bình Dương của Hoa Kỳ tập trung phát triển các ngành công nghiệp
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, đóng tàu, viễn thông.
B. Hóa chất, hóa dầu, dệt, chế tạo ô tô, viễn thông.
C. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt.
D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
Vùng phía Nam và ven biển Thái Bình Dương của Hoa Kỳ tập trung phát triển các ngành công nghiệp
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, đóng tàu, viễn thông
B. Hóa chất, hóa dầu, dệt, chế tạo ô tô, viễn thông
C. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt
D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông