Điền giới từ vào chỗ trống
How _________eatingout for a chage?Good idea.
Thanks _______inviting me to your party.It's my pleasure.
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:
1. My essay is different ................ your essay
2. Are you keen ................. soccer ? - No. I am fond .................. basketball.
3. How ................ going to the cinema ? - It is a good idea
1.My essay is different from your essay.
2.Are you keen on soccer ? - No. I am fond of basketball.
3.How about going to the cinema ? - It is a good idea.
Bài tập 2: Điền trợ động từ thích hợp vào chỗ trống:
Can - may - must - should - ought to - might - will - couldn’t
1. You ........................... tell me the truth for your own good.
2. I ........................... find my shoes anywhere.
3. We ........................... arrive on time or else we will be in trouble.
4. He ........................... shoot the basketball at the rim.
5........................... you let me know the time?
6. They ........................... not be trustworthy enough.
7........................... you please pass the salt?
8. We ........................... prepare for the big exam.
1 may
2 couldn't
3 should
4 must
5 can
6 might
7 Will
8 ought to
Điền từ vào chỗ trống thích hợp
Passing my exams with good grades was a great ___________ for me.
A. pride
B. fulfilment
C. strength
D. achievement
If one does not have respect for himself, you cannot expect to have respect from others.
A. one
B. himself
C. you
D. others
Điền từ vào chỗ trống thích hợp
Passing my exams with good grades was a great ___________ for me.
A. pride
B. fulfilment
C. strength
D. achievement
If one does not have respect for himself, you cannot expect to have respect from others.
A. one
B. himself
C. you=> he
D. others
Điền vào mỗi chỗ trống MỘT giới từ thích hợp
47. I agree …………..……….… you about that.
48. My father always goes to work ………….…….… his car.
49. My father always goes to work ………….…….… his motorbike.
50. My brother help me …………………….. my stamp collection.
51. I am waiting …………………….my sister because we are going shopping.
52. Please listen……………….… what I am saying.
53. What are you talking……………………….? I’m sorry I don’t understand.
54. We don’t have dinner at home. We eat…………………….
55. You look so tired. Lie………………………. and rest.
56. Come……………….……, please. It’s very cold outside.
57. Don’t speak…………….…………… me like that! It is so rude (thô lỗ)
58. What are you looking ................................. under the table?
59. My birthday is…………….……….…March 5th, 1998.
60. Is he good …….………….……..Physics and Math?
1 with
2 in
3 on
4 with
5 for
6 to
7 about
8 out
9 down
10 in
11 to
12 for
13 on
14 at
1 with
2 in
3 on
4 with
5 for
6 to
7 about
8 out
9 down
10 in
11 to
12 for
13 on
14 at
đây nhs cậu
Read the email. Write one word for each blank.
(Đọc thư điện tử. Viết một từ cho mỗi chỗ trống.)
To: jessie129@frendzmail.com
Subject: RE: How's Carson City?
Hi, Jess,
Thanks (0) for your email. I miss you a lot.
Yesterday, my parents took me (1) ________ my sister for a drive around Carson City. It's smaller and more peaceful (2) ________ San Francisco. It's also hotter. And there are (3) ________of spaces for outdoor activities here. I think I will start going hiking.
Tomorrow (4) ________ my first day at the new school. I'm so nervous!
I'll write (5) ________ you again after the first day of school.
Your friend,
Julie
1: and
2: than
3: lots
4: is
5: to
Giải thích:
(0) thank for + O: cảm ơn về việc gì
(1) Dùng liên từ nối hai tân ngữ “me” và “my sister” => and: và
(2) So sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + tính từ dài + than N2 => more peaceful than
(3) lots of = a lot of + danh từ số nhiều (spaces: không gian)
(4) Câu nói về sự thật hiển nhiên dùng thì hiện tại đon. Chủ ngữ “tomorrow” (ngày mai) số ít nên dùng động từ “is” (là)
(5) write to + O: viết cho ai
Tạm dịch:
Gửi đến: jessie129@frendzmail.com
Chủ đề: Về: Thành phố Carson thế nào?
Chào Jess,
Cảm ơn về email của bạn. Mình nhớ bạn lắm.
Hôm qua, bố mẹ mình đã đưa mình và em gái đi dạo quanh thành phố Carson. Nó nhỏ hơn và yên bình hơn San Francisco. Nó cũng nóng hơn. Và có rất nhiều không gian cho các hoạt động ngoài trời ở đây. Mình nghĩ mình sẽ bắt đầu đi bộ đường dài.
Ngày mai là ngày đầu tiên mình đến trường mới. Mình rất lo lắng!
Mình sẽ lại viết thư cho bạn sau ngày đầu tiên đi học nhé.
Bạn của bạn,
Julie
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1.She is...............her deck.
2.We are ................the yard.
3.My classroom is................the second floor.
4.What is.........................your house?-To the right of my house,there is a tall tree.
(1) grow
(2) water
(3) helps
(4) takes
(5) read
(6) will harvest
(7) will give
(8) will take
“What about going to the cinema tonight?” - “_______________”
A. I’d like a good film! I’m sorry. B. Great idea!
C. Oh, thanks. D. It’s my pleasure.
Điền giới từ hoặc trạng từ vào chỗ trống
1. He plays the game .... pleasure. He's an amateur player.
2. My cousins have just arrived .... the capital city.
3. I know ... certain that the police have already caught the thieves.
4. Motor vehicles and factories account ..... air pollution in big cities.
5. We must try to get home .... time .... dinner.
6. How are you getting ... ... your study... school?
7. The driver was ... the point ... driving away.
8. You will have to developed a more serious attitude ... your work.
9. The man managed to open the window ... the back ... the house
10. Please take .... consideration the fact that I have been dissatisfied.
11. The thief replaced the diamond .... a worthless stone.
12. I'm sorry. I didn't realized I couldn't smoke here. I'll put ... my cigarettes.