c) Chiều dài mỗi phân tử ADN con bằng bao nhiêu và chiều dài phân tử ADN con tạo ra
Ta có: hiệu suất phần trăm giữa loại X và loại khác với nó là 20%
nên:
X+A =50%
X-A=20%
Theo NTBS thì:
A=T=15%
G=X=35%
Tổng số nu của gen là: \(\dfrac{300}{15\%}=2000\left(nu\right)\)
A=T=300(nu)
G=X=\(\dfrac{\text{2000-300.2}}{2}=700\left(nu\right)\)
:Một phân tử ADN có 4500 nu, số Nu loại A=1000 nu, số Nu loại G=1250 nu, phân tử ADN này trải qua 3 lần nhân đôi hãy xác định a/số phân từ ADN được tạo thành ? b/ Hãy xác định tổng số Nu có trong tất cả các phân tử ADN? c/ Hãy xác định số tổng số nu môi trường nội bào cần cung cấp cho quá tự nhân đôi? d/ Hãy xác định số nu tự do từng loại môi trường nội bào cần cung cấp cho quá tự nhân đôi?
a) Số phân tử ADN được tạo thành: 23 = 8
b) Tổng số nu trong các phân tử : 4500 x 8 = 36000 nu
c) Số nu môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi
4500 x ( 23 - 1) =31500 nu
d) Amt=Tmt = 1000 x 7 = 7000 nu
Gmt = Xmt = 1250 x 7 = 8750 nu
1 đoạn ADN 408.10^6mm và 120 adenin a) tính Sl và thành phần phần trăm các loại nu trong phân tử ADN . Cho biết trong một mạch đơn có tỉ lệ A:X:à:T=1:4:3:2. b) tính khối lượng của phân tử ADN. c) phân tử ADN tự nhân đôi ba đợt tính số nu tự do mt cung cấp mỗi loại.
Một phân tử ADN có chiều dài L=5100 A , có số nu loại A = 600 nu . Phân tử này nhân đôi liên tiếp 2 lần.
a, Số phân tử ADN con được tạo thành sau 2 lần nhân đôi là?
b, Số nu mỗi loại trong các phân tử ADN được tạo thành?
a) Số phân tử ADN con tạo thành : \(2^2=4\left(ptử\right)\)
b) Tổng số nu : \(N=\dfrac{5100.2}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=600nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900nu\end{matrix}\right.\)
=> Số nu mỗi loại trong các ptử ADN tạo thành : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=600.4=2400\left(nu\right)\\G=X=3600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Tổng số Nu của gen là :
\(N=\dfrac{5100.2}{3,4}=3000\left(Nu\right)\)
Số phân tử con được tạo thành :
\(3000.2.2=12000\left(Nu\right)\)
\(\%A=\dfrac{600}{3000}=20\%\)
\(\%A+\%G=50\%\)
\(\rightarrow\%G=30\%\)
\(\Leftrightarrow A=T=600\left(Nu\right)\)
\(G=X=30\%.3000=900\left(Nu\right)\)
a, A = 100000 = 20% x N
N = 500000 nu
A = T = 100000 nu
G = X = (500000 : 2) - 100000 = 150000 nu
b, Ta có tổng số nu của ADN là 500000 nu
➙ L = N/2 x 3.4 = 850000A0 = 85nm
c, M=300×N=300×500000=150000000 đvC
d, 23= 8 ADN
Nmt= N×(23-1)=500000×7 =3500000 nu
e, H=2A+3G=100000×2+150000×3 =650000( liên kết)
1 phân tử ADN có N= 3000 cặp nu có tỉ lệ A+T/G+X = 25% . Trên mạch 1 của ADN có X-T=15% và nhân đôi 3 lần
a, tỉ lệ % số nu mỗi loại trên ADN
b, Tỉ lệ % số nu mỗi loại trên mạch 1
c, số nu mỗi loại của phân tử ADN
d, số nu môi trường cung cấp cho qua trình trên
Cảm ơn đã giúp
a.
A + T / G + X = 25%
-> A/G = 25%
A + G = 50%
-> %A = %T = 10%, %G = %X = 40%
b.
%X1 - %T1 = 15%
Em xem lại, thiếu dữ kiện
c.
A = T = 10% . 3000 = 300 nu
G = X = 40% . 3000 = 1200 nu
d.
Amt = Tmt = 300 . (33 - 1) = 7800 nu
Gmt = Xmt = 1200 . (33 - 1) = 31200 nu
một phân tử ADN 4752lieen kết hidro , trong đó Nu loại T = 18% tổng số Nu
a) Xác định số lượng các loại Nu trong p tử ADN
b) khi p tử tự nhân đôi a 4 đợt . Hỏi m trường nội bào đã phair cung cấp bapo nhiêu Nu
a) %T = %A = 18% (đề bài) *
T liên kết với A bằng 2 liên kết hiđrô **
Từ (*) và (**) ta có tổng số liên kết Hiđrô của 2 Nu A và T là 18% x 4752 x 2 = 1710 ( liên kết hiđrô).
=> số Nu A = số Nu T = 1710/2 = 855 nu
Tổng số liên kết H của 2 nu G và X là 4752 - 1710 = 3042 ( liên kết H).
=> số nu G = số nu X = 3042/3 = 1014 nu.
b/ Vì ADN tự nhân đôi 4 lần môi trường cần cung cấp thêm:
A = T = 855 x 2^4 - 855 = 12825 nu ( phải trừ đi 855 là số nu lúc đầu có sẵn).
G = X = 1014 x 2^4 - 1014 = 15210 nu.
Gọi số nu của phân tử ADN là N
A=T=18%X. G=X=50%N-18%X=32%N.
Số liên kết hidro = 2A+3G=132%N=4752 → N=3600
A=T=18%x3600=648 nu. G=X=32%x3600=1152.
Kiểm tra lại số liên kết H = 2x648+3x1152=4752.
Khi phân tử tự nhân đôi 4 đợt, môi trường nội bào đã phải cung cấp
A=T=(24-1)x648=9720.
G=X=(24-1)x1152=17280.
Cho 1 phân tử ADN nhân đôi 3 lần liên tiếp. Môi trường đã phải cung cấp 21000 Nu, trong đó có 4200 Nu loại A. Tính A. Số A,T,G,X của ADN b, tổng số Nu từng loại trong các phân tử ADN con hoàn toàn mới
1 phân tử ADN có 2400 nu, trong đó hiệu số giữa T với 1 loại Nu không bổ sung với nó là 30% . Xác định A) tỉ lệ % và sô nu mỗi loại của gen B) chiều dài , khối lượng phân tử , chu kì xoắn của gen
: Phân tích thành phần hóa học của một phân tử ADN, người ta có kết quả sau: A1 = 1000 Nu ; G1 = 3000 Nu ; A2 = 2000 Nu, G2 = 4000 Nu. 4. a/ Xác định số Nu mỗi loại trên từng mạch và trong cả phân tử ADN. 5. b/ Tính chiều dài của phân tử ADN ? c/ Tính số liên kết hidro trong phân tử ADN ?