Cho các chất sau : HBr,Na2s,KOH,CH3COOH,H2SO4,Ba(OH)2,Mg(OH)2AlCl3 a)Phân loại chất điện li mạnh,yếu b)Viết phương trình điện li của các chất
Câu1: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H3PO4, Mg, HCLO, H2S, Ba(OH)2, SO2, glucozo (C6H12O6), NaOH, Fe2O3, Fe(OH)2. a) Cho biết chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu, chất không điện li. b) Viết phương trình điện li các chất trên.
Câu2: Viết phương trình điện li của những chất sau: a) Các chất điện li mạnh: Ba(NO3)2, HNO3, KOH. b) chất điện li yếu: HCLO, HNO2, H2CO3
a, \(Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2NO_3^-\)
\(HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)
\(KOH\rightarrow K^++OH^-\)
b, \(HClO⇌H^++ClO^-\)
\(HNO_2⇌H^++NO_2^-\)
\(H_2CO_3⇌2H^++CO_3^{2-}\)
phân loại chất điện li mạnh, yếu và vt pt điện li: NaBr, HCl, Cl2, CH3COOH, BaCl2,Mg(OH)2
Chất điện li mạnh:
NaBr
\(NaBr\rightarrow Na^++Br^-\)
HCl
\(HCl\rightarrow H^++Cl^-\)
BaCl2
\(BaCl_2\rightarrow Ba^{2+}+2Cl^-\)
Chất điện li yếu:
CH3COOH
\(CH_3COOH⇌CH_3COO^-+H^{^+}\)
Mg(OH)2
\(Mg\left(OH\right)_2⇌Mg^{2+}+2OH^-\)
Không điện li: Cl2
Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có).
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
Giải thích các bước giải:
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Ta có phương trình:
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-
NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Ta có phương trình
Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-
HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-
HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3
\(NaCl\rightarrow Na^++Cl^-\\ CuSO_4\rightarrow Cu^{2+}+SO_4^{2-}\\ NaOH\rightarrow Na^++OH^-\\ Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg^{2+}+2NO_3^-\\ \left(NH_4\right)_3PO_4\rightarrow3NH_4^++PO_4^{3-}\\ AgNO_3\rightarrow Ag^++NO_3^-\\ HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2
\(HF\rightarrow H^++F^-\\ H_3PO_4\rightarrow H^++H_2PO_4^-\\ H_2PO_4^-\rightarrow H^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}\rightarrow H^++PO_4^{3-}\\ H_2CO_3\rightarrow H^++HCO_3^-\\ HCO_3^-\rightarrow H^++CO_3^{2-}\)
\(CH_3COOH\rightarrow H^++CH_3COO^-\\ Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al^{3+}+3OH^-\\ Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe^{2+}+2OH^-\)
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic
Bài 1: Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có).
tk
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Phương trình điện ly:
NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-
NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Phương trình điện ly:
HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-
Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
Phân loại chất điện li và viết phương trình điện li của các chất sau: K2S, NaH2PO4, Pb(OH)2, CaO, HCOOH, MgCl2, Al2(SO4)3, H2CO3, H3PO4, Ba(OH)2
Bài 1: Cho dãy chất sau: CH3COOH, Ca(OH)2 , CH3COONa, NaOH, MgSO4 , HClO, HI, HBrO4 , KNO3 , NH4Cl, H2S, H3PO4 , HClO4 , HF, HCl
- Những chất nào là chất điện li mạnh, những chất nào là chất điện li yếu? Viết các
phương trình phân li tương ứng
Bài 2: Tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch sau:
a, Ba(N03)2 0,1M b, HNO3 0,02M c, KOH 0,01M
d, CaCl2 0,05 M e, H2SO4 0,02M f, Ba(OH)2 0,06M
Cho các chất sau: H2O, HF, NaClO, CH3COOH, H2S, CuSO4, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Chọn D.
Chất điện li yếu là H2O, HF, CH3COOH, H2S.
Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2
B. HClO, HNO2, K3PO4
C. HClO, HN2, Mg(OH)2
D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4
Chọn C.
Các chất H2SO4 , K4PO4, NH4Cl là những chất điện li mạnh