Câu 1. Cho nguyên tử khối: Na = 23, K = 39, Mg =24, Ca = 40. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một kim loại X bằng lượng nước dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). X là
A. Mg. B. Na. C. Ca. D. K.
Câu 1: cho 2,24 lít khí clo phản ứng với Na. Tính khối lượng muối thu được( Na=23, Cl=35,5)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn,Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng.
Câu 1:
PTHH: \(Na+\dfrac{1}{2}Cl_2\xrightarrow[]{t^o}NaCl\)
Ta có: \(n_{NaCl}=2n_{Cl_2}=2\cdot\dfrac{2,24}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,2\cdot58,5=11,7\left(g\right)\)
Câu 2:
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{H_2}=0,04\cdot2=0,08\left(g\right)\)
Bảo toàn nguyên tố: \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,08\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{HCl}=0,08\cdot36,5=2,92\left(g\right)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{muối}=m_{KL}+m_{HCl}-m_{H_2}=4,29\left(g\right)\)
Câu 2 :
nH2 = 0.896 / 22.4 = 0.04 (mol)
nHCl = 2nH2 = 0.04 * 2 = 0.08 (mol)
mHCl = 0.08 * 36.5 =2.92 (g)
BTKL :
mM = mKl + mHCl - mH2 = 1.45 + 2.92 - 0.04*2 = 4.29 (g)
Câu 2: Hai kim loại A, B thuộc hai chu kì kế tiếp, phân nhóm chính nhóm II. Cho 23,2 gam hỗn hợp X gồm A, B tác dụng với H2O dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Xác định A, B.
Cho H=1; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ag=108.
Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2 S O 4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít H 2 (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được là
A. 5,76 gam.
B. 9,12 gam.
C. 8,16 gam.
D. 7,2 gam.
Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2 S O 4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít H 2 (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được là
A. 5,76 gam
B. 9,12 gam
C. 8,16 gam.
D. 7,2 gam.
Đáp án C
n a x i t = n k h í = 0,06 mol
Bảo toàn khối lượng: m K L + m a x i t = m m u ố i + m k h í → m m u ố i = 2,4 + 0,06.98 – 0,06.2 = 8,16 gam.
Hỗn hợp X gồm Na và Ba trong đó Na chiếm 14,375% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 2,016 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 7,88 gam
B. 2,14 gam
C. 5,91 gam
D. 3,94 gam
Đáp án C
Ba+ 2H2O → Ba(OH)2+ H2
Na + H2O → NaOH + ½ H2
Đặt nBa = x mol; nNa = y mol → mhỗn hợp = 137x + 23y
→ % m N a = 23 y 137 x + 23 y . 100 % = 14 , 375 %
n H 2 = x+ ½ y =1,344/22,4 = 0,06mol ; n O H - = 2. n H 2 = 0,12 mol; n C O 2 = 0,09 mol
Giải hệ trên ta có: x = 0,04 mol; y = 0,04 mol
ta thấy : T = n O H - n C O 2 = 0 , 12 0 , 09 = 1 , 333 → CO2 phản ứng với OH- theo PT sau:
CO2 + OH- → HCO3-
a a a mol
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
b 2b b mol
Có n C O 2 = a+ b = 0,09 mol;
n O H - = a+ 2b = 0,12 suy ra a = 0,06 mol; b = 0,03 mol
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
0,04 0,03 mol 0,03 mol
m B a C O 3 = 0,03. 197 = 5,91(gam)
Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 17,15%
B. 20,58%
C. 42,88%
D. 15,44%
Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 17,15%
B. 20,58%
C. 42,88%
D. 15,44%
Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 17,15%
B. 20,58%
C. 42,88%
D. 15,44%
Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 17,15%
B. 20,58%
C. 42,88%
D. 15,44%
Chọn đáp án B.
→ B T K L m H 2 O p h ả n ứ n g = 11 , 16 g
⇒ n H 2 O p h ả n ứ n g = 0 , 62 m o l
→ B T N T H n O H - = 2 . 0 , 62 - 2 . 0 , 43 = 0 , 38 m o l
Phần chất tan gồm Na+, K+, Ca2+, A l O 2 - , OH-
→ B T K L 26 , 04 = 15 , 74 + m O A l O 2 - + 17 . 0 , 38
⇒ n O A l O 2 - = 0 , 12 m o l
⇒ n A l = 0 , 12 m o l
⇒ % m A l = 27 . 0 , 12 15 , 74 . 100 % = 20 , 58 %