Hòa tan 4,52g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính IIA bằng dung dịch HCl 0,5M.Sau phản ứng thu được dung dịch C và 1,12 lít khí CO2(đktc).Nếu \(C_{M_{Ba\left(OH\right)_2}}\)=0,2M.Tính khối lượng kết tủa thu được và nồng độ mol các chất sau
1. Cho 2g kim loại R thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với H2O thu được 1,12 lít khí (đktc), R là kim loại (giải ra chi tiết): a.Mg=24 b.Ca=40 c.Fe=56 d.Al=27
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Các nguyên tố sắp xếp ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là: a.3 b.4 c.2 d.1
3. Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là: a.18 b.19 c.20 d.21
4. Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Natri là: a.Oxi b.Nitơ c.Kali d.Sắt
5. Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính và nằm cách nhau 1 chu kì. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 24. Tên của A và B lần lượt là: a.Li và K b.Ca và Ba c.Be và Ca d.Đồng và Vàng
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự Ca (Z=20)?
A. X (Z=19). B. Y (Z=11). C. U (Z=24). D. T (Z=12).
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố nhóm A?
A. Độ âm điện.
B. Tính kim loại và tính phi kim.
C. Nguyên tử khối.
D. Tính axit và bazơ của các oxit cao nhất
2 .Cho: Na (Z=11), K (Z=19), P (Z=15), Cl (Z=17). Chiều tăng dần tính axit của dãy nào sau đây đúng?
A. Na2O<K2O<P2O5< Cl2O7.
B. K2O<Na2O<P2O5< Cl2O7.
C. P2O5< Cl2O7 <Na2O<K2O.
D. P2O5<Cl2O7<K2O<Na2O.
3. Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
A. Mg, Al, K, F, P, O. B. Al, K, Mg, O, F, P. C. K, Mg, Al, F, O, P. D. K, Mg, Al, P, O, F.
4. Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
A. O, F, N, P. B. F,O,N, P.
C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Cho 10 gam kim loại A (thuộc nhóm IIA) tác dụng với nước, thu được 6,11 lit khí hiđro (đo ở 25oC và 1 atm).
a. Hãy xác định tên của kim loại M đã dùng.
b. Cho 4 gam kim loại A vào cốc đựng 2,5lit dung dịch HCl 0,06M thu được dung dịch B.
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. [Ar] 3d54s1. B. [Ar] 3d44s2. C. [Ar] 4s13d5. D. [Ar] 4s23d4.
nguyên tử của nguyên tố X có số khối là 63.Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24 hạt. Tính tổng số hạt có các loại có trong 15.75g X
cho E={x∈ Z | \(\frac{3x+8}{x+1}\)∈Z}
a) Liệt kê tất cả các phần tử của E
b) tìm các tập con của E có chứa đúng 3 phần tử
c) tìm các tập con của E có chứa phần tử 0 và không chứa các ước số 6
Câu 1. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Nhận xét nào dưới đây sai khi nói về X.
A. X là nguyên tố p B. X có 6e ở lớp ngoài cùng C. X có 3 lớp electron D. X có 6 lớp electron