Dùng từ hay cụm thích hợp để điền vào chỗ trống:
1/Khi cày đất, người ta sử dụng công cụ là ................
2/Công cụ dùng để bừa đất là .............
Giúp mình đi mình chuẩn bị thi rùi!!!!!
Bài 2: Hãy lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp:
- Khoảng …1.. năm TCN, con người đã phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo công cụ.
- Nhờ có công cụ bằng kim loại, người ta làm ra không chỉ đủ ăn mà còn có của …2...
- Một số người lợi dụng chức phận để …3… của dư thừa.
- Xã hội nguyên thủy dần tan rã, nhường chỗ cho xã hội có …4. xuất hiện
- Khoảng thiên niên kỉ IV năm TCN, con người đã phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo công cụ.
- Nhờ có công cụ bằng kim loại, người ta làm ra không chỉ đủ ăn mà còn đến mức dư thừa.
- Một số người lợi dụng chức phận để chiếm đoạt một phần của cải dư thừa.
- Xã hội nguyên thủy dần tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp mới xuất hiện.
Điền các cụm từ vào vị trí thích hợp để được phát biểu đúng.
Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ……trên internet theo yêu cầu của người sử dụng”
A.Từ khóa
B.thông tin
C.Liên kết
D.Tìm kiếm thông tin
câu 7:chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
a)môi trường bao gồm...................................(nước,đất)và(nhà máy,công trường,...)
b)những của cải có xẵn trong thiên nhiên được con người khai thác,sử dụng cho lợi ích của mình được gọi là............................
c)........................................thiên nhiên là một bộ phận của...........................................................................
môn này là môn tiếng Việt chứ ko phải ngữ văn.
à mà nó như nhau.
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc (1)…hơn (nhanh/dễ dàng)
b. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là (2) ... (palăng / máy cơ đơn giản).
a. Máy cơ đơn giản, đòn bẩy, ròng giúp thực hiện công việc (1) dễ dàng hơn.
b. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là (2) máy cơ đơn giản.
Hãy dùng những từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Một người đứng yên trên một tấm ván mỏng. Tấm ván bị cong đi (H9.1b). Nó đã bị…Đó là do kết quả tác dụng của…của người. Tấm ván là…Khi bị cong, nó sẽ tác dụng vào người một….Lực này và trọng lực của người là hai….
Biến dạng; trọng lượng; vật có tính chất đàn hồi; lực đàn hồi; lực cân bằng
1.Chép và điền từ đồng nghĩa thích hợp vào chỗ chấm :
a,Những người lính ......... Họ chiến đấu ............. để bảo vệ quê hương đất nước. Dân tộc ta đời đời ghi nhớ công ơn các ........... ấy.
Các bạn giúp mình với nhé.
Anh thấy là 2 từ đầu tính từ, từ cuối là danh từ thì nó không thể đồng nghĩa được em tề
a, Những người lính, anh bộ đội cụ Hồ. Họ chiến đấu, đấu tranh để bảo vệ quê hương đất nước. Dân tộc ta đời đời ghi nhớ công ơn các chiến ấy
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- công cụ tìm kiếm giúp em nhanh chóng (1).......... dc 1 cụm từ nào đó trong văn bản. -các bước thực hiên tìm kiếm:
B1: nháy chuột vào lệnh(2)...........
B2: nhập từ cần tìm trong ô(3)....................
B3: xem(4)............ các kết quả tìm thấy
B4: nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại(5)....................... để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
B5: khi không tìm kiếm nữa thì em nháy(6)................... để kết thúc.
Câu 1:Vì sao phải cải tạo đất? người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo đất và áp dụng cho loại đất nào?
Câu 2: nêu ưu nhược điểm khi sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại? Khi sử dụng thuốc hóa học cần đảm bảo những yêu cầu gì?
Câu 3: Hãy giải thích câu tục ngữ:" Công cấy là công bỏ, công lam cỏ là công ăn"
mong mọi người giúp đỡ!!!