cho nguyên tử kali có 19 proton 20 notron 19 electron
a) tính khối lượng (g) của nguyên tử Kali
b) tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử kali so với khối lượng của hạt nhân và của toàn nguyên tử
Cho nguyên tử kali có 19 proton, 20 nowtron và 19 electron.
- TÍnh khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử kali.
- Tính số nguyên tử K có trong 0,975g kali.
- Tìm tỉ số về khối lượng electron so với khối lượng của toàn nguyên tử kali/
Cho nguyên tử kali có 19 p, 20 n và 19 e
a) Tính khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử kali
b) Tính số nguyên tử kali có trong 0,975 g kali
\(a)m_{tđnt\left(K\right)}=19.1,673.10^{-24}+20.1,675.10^{-24}+19.9,11.10^{-28}=53.10^{-23}g\\ b)số.ngtử\left(K\right)=\dfrac{0,975}{39}\cdot6,023.10^{23}=1,50575^{23}ngtử\)
a) Hãy tính khối lượng của nguyên tử nito (gồm 7 proton, 7 notron, 7 electron)
b) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử so với khối lượng của toàn nguyên tử
a)
$m_N = 7.1,67.10^{-27} + 7.1,67.10^{-27} + 7.9,1.10^{-31} = 2,339.10^{-26}(kg)$
b)
\(\dfrac{m_e}{m_{Ngtu}}=\dfrac{7.9,1.10^{-31}}{2,339.10^{-36}}=2,82.10^{-4}\)
a.
Khối lượng của electron: \(7\cdot9.1\cdot10^{-28}=63.7\cdot10^{-28}\left(g\right)\)
Khối lượng của proton: \(7\cdot1.67\cdot10^{-24}=11.6\cdot10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng của nơtron : \(7\cdot1.675\cdot10^{-24}=11.72\cdot10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng của nguyên tử nitơ là : \(23.42\cdot10^{-24}\left(g\right)\)
b.
\(\dfrac{63.7\cdot10^{-28}}{23.42\cdot10^{-24}}\cdot100\%=0.027\%\)
Một nguyên tử X có tổng số hạt electron , proton , notron là 46 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện 14 hạt .
a) Tính số hạt proton, electron, notron.
b) Tính nguyên tử khối của X, biết khối lượng proton = khối lượng notron = 1,01đvC.
c) Tính khối lượng bằng gam của X, biết khôi lượng của nguyên tử C là 1,9926.10\(^{-23}\) gam.
cho biết hạt nhân nguyên tử nhôm có 13p và 14n. a) số lượng electron ở lớp vỏ là bao nhiêu? b) tính khối lượng của nguyên tử nhôm ( theo gam)? c) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nhôm so với khối lượng của toàn nguyên tử. Từ kếu quả đó có thể coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lương hạt nhân được không?
Câu 4. Nguyên tử Cacbon có 6 proton, 6 nơtron và 6 electron.
a) Tính khối lượng các electron trong nguyên tử và khối lượng nguyên tử?
b) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử so với khối lượng của toàn nguyên tử.
c) Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không?
Cho nguyên tử Sắt có 26 proton, 26 electron, 30 nơtron.
a. Tính khối lượng nguyên tử Sắt theo đơn vị kg và u?
b. Tính khối lượng electron có trong 1 kg Sắt?
c. Tính tỉ số khối lượng của các electron, các hạt cấu tạo nên hạt nhân trong một nguyên
tử sắt so với khối lượng của tòan nguyên tử? Em có nhận xét gì về kết quả trên?
Cho nguyễn tử kali có 19 proton, 20 notron và 19 electron.
a/ Tính khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử K.
b/ Tính số nguyên tử K có trong 0,975g K.
nguyên tử cacbon có 6p,6n,6e
a)tính khối lượng electrong trong nguyên tử cacbon
b)tính khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon
c)tính khối lượng nguyên tử cacbon
d)tính tỉ lệ khối lượng của electron trong cacbon so với hạt nhân và nguyên tử
mọi người ai giúp mình với mk cần gấp
nguyên tử cacbon có 6p,6n,6e
a)tính khối lượng electrong trong nguyên tử cacbon
b)tính khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon
c)tính khối lượng nguyên tử cacbon
d)tính tỉ lệ khối lượng của electron trong cacbon so với hạt nhân và nguyên tử