viết pthh khi có các chất sau: MgO; Fe;Al; Al2O3; Cu(OH)2; Fe2O3;ZnO; Ca(OH)2 tác dụng với HCl và H2SO4
Câu 7: Viết PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Ba, Li, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Na2O, K2O, Li2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
*viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoa học sau
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(2Li+2H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Cho các chất sau o2, fe3o4, MgO, Zno, Na2o,S. Chất nào phản ứng với H2. Viết PTHH
Chất phản ứng với H2: O2, Fe3O4, ZnO, S
PTHH:
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
`Fe_3O_4+4H_2->(t^o)3Fe+4H_2O`
`ZnO+H_2->(t^o)Zn+H_2O`
`S+H_2->(t^o)H_2S`
Cho các chất sau: MgO, N2O5, ZnO, CaO, H2O, Ba(OH)2, P2O5, HCL. Chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một. Viết PTHH nếu có
Cho các chất sau: MgO, N2O3, ZnO, CaO, H2O, Ba(OH)2, P2O5, HCL. Chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một. Viết PTHH nếu có
Bài 1.Cho các chất:CaO,Cu(OH)2, CaCO3,NaHCO3,Fe2O3, KOH,Fe3O4, Al(OH)3, Zn,MgO,Al. Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên td với dd HCL và dd H2SO4
Bài 2.Axit H2SO4 đặc có TCHH nào mà các axot thường không có?Viết các PTHH minh họa?
Bài 3.Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.Tính khối lượng NaOH cần dùng?
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bài 3:
\(n_{H_2SO_4}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Theo PTHH có: \(n_{NaOH}=2n_{H_2SO_4}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\)
=> \(m_{NaOH}=0,6.40=24\left(g\right)\)
\(m_{dd.NaOH.cần}=\dfrac{24.100\%}{20\%}=120\left(g\right)\)
$HaNa$♬
Bài 1:
- Với HCl:
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_2+3H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
- Với H2SO4:
\(CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Bài 2:
H2SO4 đặc ngoài có tính axit giống các axit thường còn có thêm tính háo nước và tính oxy hóa mạnh.
- Tính háo nước: \(C_{12}H_{22}O_{11}\underrightarrow{^{H_2SO_{4đ}}}12C+11H_2O\)
- Tính oxy mạnh:
+ Tác dụng với KL tạo SO2, S, H2S.
PT: \(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
+ Tác dụng với PK tạo sản phẩm khử.
PT: \(C+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CO_2+2SO_2+2H_2O\)
+ Tác dụng với chất có tính khử.
PT: \(8HI+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}H_2S+4I_2+4H_2O\)
Bài 1.Cho các chất:CaO,Cu(OH)2, CaCO3,NaHCO3,Fe2O3, KOH,Fe3O4, Al(OH)3, Zn,MgO,Al. Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên td với dd HCL và dd H2SO4
Bài 2.Axit H2SO4 đặc có TCHH nào mà các axot thường không có?Viết các PTHH minh họa?
Bài 3.Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.Tính khối lượng NaOH cần dùng?
Bài 4.Cho 21g MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCL 2M.Tính thể tích dung dịch HCL đã dùng?
Bài 5.Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M.Nồng độ mol của dd sau pư?
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bạn đăng tách từng bài một thôi nhé: )
Bài 4:
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{21}{84}=0,25\left(mol\right)\\ MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O+CO_2\)
0,25---->0,5
\(V_{dd.HCl}=\dfrac{0,5}{2}=0,25\left(l\right)\)
Bài 5:
\(n_{H_2SO_4}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(NO_3\right)_2}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
\(H_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4+2HNO_3\)
0,1<-----0,1<--------------------------0,2
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,1}{1}\Rightarrow n_{H_2SO_4.dư}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(CM_{H_2SO_4.dư.sau.pứ}=\dfrac{0,1}{0,1+0,1}=0,5M\)
\(CM_{HNO_3}=\dfrac{0,2}{0,1+0,1}=1M\)
Các chất sau : K, Ag,MgO,H2,O2,S,Cl2,BaO,N2O5,Fe2O3,SiO2,CaCO3,H2S,CuO,C,Fe,SO3 a) Những chất nào phản ứng được với O2? Viết PTHH B) NHỮNG CHẤT NÀO PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H2? VIẾT PTHH C)NHỮNG CHẤT NÀO PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H2O? VUẾT PTHH
a) Ag , H2 , S,, Fe
B ) 4Ag+ O2 => 2Ag2O
H2+ O2 => 2H2O
S+ O2 => SO2
Fe + O2 => Fe2O3
C ) Bao và Cl2
bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất mất nhãn sau: CaO ,P2O5 MgO. viết pthh minh họa
Trích mẫu thử :
Cho 3 chất trên hòa tan vào nước :
+ Tan : CaO ; P2O5
+ Không tan : MgO
Thu được 2 dung dịch
Pt : CaO + H2O → Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Ta dùng quỳ tím cho vào 2 mẫu thử tan
+ Hóa xanh : Ca(OH)2
+ Hóa đỏ : H3PO4
Chúc bạn học tốt
Cho các chất sau : K;Na2O;MgO;CuO;Cu;Ca;BaO;Ag;Ag2O:
a) Chất nào phản ứng với O2-> Viết PTHH
b)Chất nào phản ứng với H2-> Viết PTHH
c)Chất nào phản ứng với H2O-> Viết PTHH
\(a,4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ b,CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ Ag_2O+H_2\underrightarrow{t^o}2Ag+H_2O\\ c,2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
cho các chất sau h2o koh na2o bao co2 co naoh mgo al2o hãy cho biết những cặp chất nào tác dụng được với nhau viết pthh minh họa
Phương trình hóa học :
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + _2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} BaCO_3$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 + H_2O$
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(H_2O+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(2KOH+Al_2O_3\rightarrow2KAlO_2+H_2O\)
\(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(BaO+CO_2\rightarrow BaCO_3\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)