Số mol e cần có để khử1.5 mol Al3+ thành Al là:
A. 0.5 mol e
B. 1.5 mol e
C. 3.0 mol e
D. 4.5 mol e
Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
Đáp án A
Ta có:
Dồn hỗn hợp axit và este thành C6H12O8
Và
Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylen đi anmin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và c + b - 4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trog E gần nhất với?
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
Đốt cháy hoàn toàn x mol este E chỉ chứa chức este cần dùng 3,5x mol O2, thu được a mol CO2 và b mol H2O với a – b = x. Số đồng phân este của E là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Giải thích:
nE = nCO2 – nH2O nên độ bất bão hòa k = 2
Gọi công thức chung của este là: CnH2n-2O2k
CTCT của E là:
(HCOO)2C2H4
(COOCH3)2
(HCOO)2CHCH3
HCOOCH2OCOCH3
Đáp án B
E là este của axit cacboxylic no đơn chức (X) và ancol không no đơn chức có một nối đôi C=C (Y). Đốt a mol E thu được b mol CO2; đốt a mol X thu được c mol CO2; đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là
A. b = c
B. b = 2c
C. c = 2b
D. b = 3c
Đáp án: B
Đốt ancol:
n
C
O
=
n
H
2
O
=
0
,
5
b
Bảo toàn C
E là este của axit cacboxylic no đơn chức (X) và ancol không no đơn chức có một nối đôi C=C (Y). Đốt a mol E thu được b mol CO2; đốt a mol X thu được c mol CO2; đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là:
A. b= c.
B. b = 2c.
C. c= 2b.
D. b= 3c
E là este của axit cacboxylic no đơn chức (X) và ancol không no đơn chức có một nối đôi C=C (Y). Đốt a mol E thu được b mol CO2; đốt a mol X thu được c mol CO2; đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là
A. b = c
B. b = 2c
C. c = 2b
D. b = 3c
Đáp án B
Đốt ancol:
n
C
O
2
=
n
H
2
O
=
0
,
5
b
Bảo toàn C:
n C e s t e = n C a x i t + n C a n c o l
⇒ b = c + 0 , 5 b ⇒ b = 2 c