Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 21:47

1 - d. snack = a small meal, usually eaten in a hurry

(bữa ăn nhẹ = một bữa ăn nhỏ, thường ăn vội vàng)

2 - b. taste = the flavour of something

 (mùi vị = hương vị của một cái gì đó)

3 - c. broth = soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water 

(nước dùng = canh được luộc bằng xương, thịt, và rau trong nước)

4 - a. stewing = cooking something slowly, often in water 

(hầm = nấu một cái gì đó từ từ, thường xuyên trong nước)

5 - e. boneless = without bones 

(không xương = không có xương)

Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 21:48

Tạm dịch: 

Phở là một món ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam. Thành phần chính của nó là mì gạo và những lát thịt bò hoặc thịt gà. Đây là một trong những món ăn phổ biến nhất mà bạn sẽ tìm thấy ở Việt Nam. Người ta thưởng thức phở vào mọi thời điểm trong ngày, kể cả để ăn khuya. Phở có một hương vị rất đặc biệt. Sợi phở được làm từ loại gạo ngon nhất. Có hai loại phở chính: phở bò và phở gà. Nước dùng cho phở được hầm bằng xương bò hoặc xương gà trong một thời gian dài trong một chiếc nồi to. Thịt (bò, gà) ăn kèm với phở được rút xương và cắt thành từng lát mỏng ... Thật là ngon! Hãy kể cho tôi nghe về một món ăn phổ biến trong khu vực của bạn!

Được đăng bởi Phong vào ngày 22 tháng 2 lúc 5:30 chiều.

- snack (n): bữa ăn nhẹ

- taste (n): mùi vị

- broth (n): nước dùng

- stewing (n): hầm

- boneless (adj): không có xương

Nguyễn Thị Yến
Xem chi tiết
Nguyễn Đình An
28 tháng 2 2021 lúc 9:33

When can we enjoy pho?

=> We can enjoy pho for all kind of meals during the day.

What are the noodles made from?

=> Noodles are made from the best variety of rice.

How is the broth for pho bo (beef noodle soup) and pho ga (chicken noodle soup) made?

=> Pho bo is made by stewing the bones of cows for a long time in a large pot.

     Pho ga is made by stewing chicken bones.

How is the chicken meat served with pho ga?

=> The chicken meat served with pho ga boneless and cut into slices.

Where can Pho be found?

=> In Ha Noi

What is the rice noodle make from?

=> Rice noodle made from the best variety of rice.

Tuyết Ngọc Trịnh diệp
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
7 tháng 1 2022 lúc 8:58

stewing

Kim Tiền
Xem chi tiết
Huyền ume môn Anh
23 tháng 12 2021 lúc 10:12

The broth for beef noodlesoup is made by stewing the bones of cows

Quỳnh Như
Xem chi tiết
Cihce
15 tháng 12 2021 lúc 20:14

the broth for Pho Bo is made by .......the bones of cows

A   steeing      B  stewing      C  sewing    D   seeing

Nguyễn Văn Phúc
15 tháng 12 2021 lúc 20:21

B

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
15 tháng 4 2018 lúc 16:55

Soạn văn lớp 9 | Soạn bài lớp 9

My Trương
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
6 tháng 6 2023 lúc 21:34

A. Từ "mặt" ở đây được dùng với nghĩa gốc chỉ một bộ phận trên cơ thể con người. 

B. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa chuyển: hoán dụ. Nghĩa là chỉ cách ứng xử, phản ứng của con người với môi trường bên ngoài. 

C. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ dùng 1 bộ phận chỉ cái toàn thể: gặp mặt hay họp mặt ở đây là cuộc gặp gỡ, hẹn hò giữa người với người 

D. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa ẩn dụ. Dùng bộ phận mặt để nói lên cảm xúc hoặc cốt cách con người ( ngượng mặt gợi cảm giác xấu hổ, đáng mặt anh hào gợi phẩm chất anh hùng hào kiệt của 1 con người ) 

E. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ để chỉ phần bề mặt phẳng của sự vật.  

 

khanh le
Xem chi tiết
Ngô Bá Hùng
1 tháng 10 2023 lúc 11:08

we have a big pot of chicken or beef pho broth stewing for a long time after the bones in the for a stew or pho

Đào Nguyễn Nhật Khang
1 tháng 10 2023 lúc 13:09

we have a big pot of chicken or beef pho broth stewing for a long time after the bones in the for a stew or pho

ok ban nhen:)

Minh
18 tháng 12 2023 lúc 19:42

We have the broth for pho after stewing chicken or beef bones in the pot for a long time

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
10 tháng 1 2017 lúc 14:40

a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.

- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.

- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…

b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.

- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.