giải nghĩa các từ sau bằng tiếng anh:stewing, bones, broth, boneless, slices
2. Read Phong's blog. Match the underlined words in the text with their meanings.
1 - d. snack = a small meal, usually eaten in a hurry
(bữa ăn nhẹ = một bữa ăn nhỏ, thường ăn vội vàng)
2 - b. taste = the flavour of something
(mùi vị = hương vị của một cái gì đó)
3 - c. broth = soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water
(nước dùng = canh được luộc bằng xương, thịt, và rau trong nước)
4 - a. stewing = cooking something slowly, often in water
(hầm = nấu một cái gì đó từ từ, thường xuyên trong nước)
5 - e. boneless = without bones
(không xương = không có xương)
Tạm dịch:
Phở là một món ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam. Thành phần chính của nó là mì gạo và những lát thịt bò hoặc thịt gà. Đây là một trong những món ăn phổ biến nhất mà bạn sẽ tìm thấy ở Việt Nam. Người ta thưởng thức phở vào mọi thời điểm trong ngày, kể cả để ăn khuya. Phở có một hương vị rất đặc biệt. Sợi phở được làm từ loại gạo ngon nhất. Có hai loại phở chính: phở bò và phở gà. Nước dùng cho phở được hầm bằng xương bò hoặc xương gà trong một thời gian dài trong một chiếc nồi to. Thịt (bò, gà) ăn kèm với phở được rút xương và cắt thành từng lát mỏng ... Thật là ngon! Hãy kể cho tôi nghe về một món ăn phổ biến trong khu vực của bạn!
Được đăng bởi Phong vào ngày 22 tháng 2 lúc 5:30 chiều.
- snack (n): bữa ăn nhẹ
- taste (n): mùi vị
- broth (n): nước dùng
- stewing (n): hầm
- boneless (adj): không có xương
PHO – A POPULAR DISH IN HA NOI
Among the many special dishes in Ha Noi, pho is the most popular. It is a special kind of Vietnamese soup. We can enjoy pho for all kinds of meals during the day, from breakfast to dinner, and even for a late night snack. Pho has a very special taste. The rice noodles are made from the best variety of rice. The broth for pho bo (beef noodle soup) is made by stewing the bones of cows for a long time in a large pot. The broth for another kind of pho, pho ga (chicken noodle soup) is made by stewing chicken bones. The chicken meat served with pho ga is boneless and cut into thin slices . . . It’s so delicious!Tell me about a popular dish where you live!
Posted by Phong at 5:30 p.m.
When can we enjoy pho? What are the noodles made from? How is the broth for pho bo (beef noodle soup) and pho ga (chicken noodle soup) made? How is the chicken meat served with pho ga? Where can Pho be found? What is the rice noodle make from?When can we enjoy pho?
=> We can enjoy pho for all kind of meals during the day.
What are the noodles made from?
=> Noodles are made from the best variety of rice.
How is the broth for pho bo (beef noodle soup) and pho ga (chicken noodle soup) made?
=> Pho bo is made by stewing the bones of cows for a long time in a large pot.
Pho ga is made by stewing chicken bones.
How is the chicken meat served with pho ga?
=> The chicken meat served with pho ga boneless and cut into slices.
Where can Pho be found?
=> In Ha Noi
What is the rice noodle make from?
=> Rice noodle made from the best variety of rice.
the broth is made by (stew) cow bones for a long time
Make sentences,using the words and phrases
The broth/beef noodle soup/ make/ stew/ bones of cows
The broth for beef noodlesoup is made by stewing the bones of cows
the broth for Pho Bo is made by .......the bones of cows
A steeing B stewing C sewing D seeing
the broth for Pho Bo is made by .......the bones of cows
A steeing B stewing C sewing D seeing
Vận dụng kiến thức về các kiểu cấu tạo từ tiếng Việt đã học ở lớp 6 và lớp 7 để điền các từ ngữ thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ sau. Giải thích nghĩa của những từ ngữ đó theo cách dùng từ ngữ nghĩa rộng để giải thích nghĩa của từ ngữ nghĩa hẹp. Chẳng hạn: từ đơn là từ có một tiếng. (Để giải thích nghĩa của từ đơn phải dùng một cụm từ trong đó có từ là từ có nghĩa rộng so với từ đơn.)
Từ mặt trong từ điển tiếng việt có các nghĩa như minh họa bằng các ví dụ sau, hãy giải thích nghĩa của nó và nói rõ các phương thức chuyển nghĩa trong từng trường hợp
A, Rửa mặt, mặt trái xoan
B,Mặt lạnh như tiền, tay bắt mặt mừng
C, Gặp mặt, họp mặt
D, Ngượng mặt, đáng mặt anh hào
E, Mặt bàn, mặt nước
A. Từ "mặt" ở đây được dùng với nghĩa gốc chỉ một bộ phận trên cơ thể con người.
B. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa chuyển: hoán dụ. Nghĩa là chỉ cách ứng xử, phản ứng của con người với môi trường bên ngoài.
C. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ dùng 1 bộ phận chỉ cái toàn thể: gặp mặt hay họp mặt ở đây là cuộc gặp gỡ, hẹn hò giữa người với người
D. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa ẩn dụ. Dùng bộ phận mặt để nói lên cảm xúc hoặc cốt cách con người ( ngượng mặt gợi cảm giác xấu hổ, đáng mặt anh hào gợi phẩm chất anh hùng hào kiệt của 1 con người )
E. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ để chỉ phần bề mặt phẳng của sự vật.
reorder the words to make the correct sentences : we / time / the / in / for / a / bones / stewing / pho / or / have / beef / for / after / long / chicken / broth / a / big / pot
we have a big pot of chicken or beef pho broth stewing for a long time after the bones in the for a stew or pho
we have a big pot of chicken or beef pho broth stewing for a long time after the bones in the for a stew or pho
ok ban nhen:)
We have the broth for pho after stewing chicken or beef bones in the pot for a long time
Tìm và viết các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.