Từ mặt trong từ điển tiếng việt có các nghĩa như minh họa bằng các ví dụ sau, hãy giải thích nghĩa của nó và nói rõ các phương thức chuyển nghĩa trong từng trường hợp
A, Rửa mặt, mặt trái xoan
B,Mặt lạnh như tiền, tay bắt mặt mừng
C, Gặp mặt, họp mặt
D, Ngượng mặt, đáng mặt anh hào
E, Mặt bàn, mặt nước
A. Từ "mặt" ở đây được dùng với nghĩa gốc chỉ một bộ phận trên cơ thể con người.
B. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa chuyển: hoán dụ. Nghĩa là chỉ cách ứng xử, phản ứng của con người với môi trường bên ngoài.
C. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ dùng 1 bộ phận chỉ cái toàn thể: gặp mặt hay họp mặt ở đây là cuộc gặp gỡ, hẹn hò giữa người với người
D. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa ẩn dụ. Dùng bộ phận mặt để nói lên cảm xúc hoặc cốt cách con người ( ngượng mặt gợi cảm giác xấu hổ, đáng mặt anh hào gợi phẩm chất anh hùng hào kiệt của 1 con người )
E. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ để chỉ phần bề mặt phẳng của sự vật.