cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuàn cảm L mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch và cường đọ dòng điện qua đoạn mạch lần lượt là u=\(100\sqrt{2}cos100pi t (V)\)
và i=2cos(100pit-\(\dfrac{pi}{4})(A).R,L có giá trị là\)
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ C = 5 . 10 - 4 π F Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 50 √ 7 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 2 , 5 √ 2 cos ( 100 πt + π / 6 ) A
B. i = 2 , 5 cos ( 100 πt + π / 6 ) A
C. i = 2 , 5 cos ( 100 πt + π / 2 ) A
D. i = 2 , 5 √ 2 cos ( 100 πt + π / 2 ) A
Một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC, u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng
A. i = u L Z L
B. i = u R R
C. i = u C Z C
D. i = u Z
Đáp án B
Giả sử
i = I 0 . cos ω t → u R = U 0 R . cos ω t ; u L = U 0 L . cos ω t + π 2 ; u C = U 0 C . cos ω t - π 2
u = U 0 . cos ω t + φ
Lập các tỉ số u i . Từ đó suy ra đáp án B.
Một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC, u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi u R , u L , u C , u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng
A. i = u L Z L
B. i = u R R
C. i = u C Z C
D. i = u Z
Đáp án B
Giả sử i = I 0 . cos → u R = U o R . cos ω t ; u L = U o L . cos ω t + π 2 ; u C = U o C . cos ω t − π 2
u = U 0 . cos ω t + φ
Lập các tỉ số u i . Từ đó suy ra đáp án B
Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 cos ( 100 π t + 0 , 25 π ) V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos ( 100 π t ) A . Giá trị của R và L là
A. R = 50 Ω , L = 1 2 π H
B. R = 50 Ω , L = 1 π H
C. R = 50 Ω , L = 3 π H
D. R = 50 Ω , L = 1 2 π H
Chọn đáp án D
Điện áp sớm pha 0 , 25 π so với dòng điện → Z L = R
Tổng trở của mạch
→ R = 50 Ω , L = 1 2 π H
Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 cos ( 100 πt + 0 , 25 π ) (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos ( 100 πt ) (A). Giá trị của R và L là
A. R = 100 Ω , L = 1 2 π H
B. R = 50 Ω , L = 1 π H
C. R = 50 Ω , L = 3 π H
D. R = 50 Ω , L = 1 2 π H
Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + 0,25π) V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos ( 100 πt ) A . Giá trị của R và L là:
A. R = 50 Ω , L = 1 2 π H
B. R = 50 Ω , L = 1 π H
C. R = 50 Ω , L = 3 π H
D. R = 50 Ω , L = 2 π H
Đáp án A
+ Ta có
=> R = 50 Ω , L = 1 2 π H
Một đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60 V và 160 V. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là
A. 40 Ω và 0,21 H
B. 30 Ω và 0,14 H
C. 30 Ω và 0,28 H
D. 40 Ω và 0,14 H
Một đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos 100 π t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60 V và 160 V. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 40 Ω v à 0 , 21 H
B. 30 Ω v à 0 , 14 H
C. 30 Ω v à 0 , 28 H
D. 40 Ω v à 0 , 14 H
- Ta có:
- Mặt khác:
- Từ (1) và (2): r = 30 Ω; L = 0,14 H