Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Hoa
Xem chi tiết
Văn Chín
29 tháng 10 2017 lúc 21:43

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

- Trường từ vựng về cây xanh:

+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....

+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....

+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...

+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...

+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...

- Trường từ vựng về thầy cô:

+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...

+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...

- Trường từ vựng về lớp học:

+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...

+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...

- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....

Nguyễn Thị Hoa
Xem chi tiết
Dương Thu Hiền
26 tháng 12 2017 lúc 20:59

- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi, chân, tay, béo, gầy, lùn,...

- Trường từ vựng về cây xanh: câu mít, cây xoài, cây thông, cây na,...

- Trường từ vựng về thầy cô: cô giáo, thầy giáo,..

- Trường từ vựng về lớp học: bàn, ghế, bảng, bút, thước,...

- Trường từ vựng về thời tiết: mưa, nắng, gió, bão, lốc xoáy,...

Đào Thanh Loan
30 tháng 10 2017 lúc 21:31

- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi chạy, nhảy, cao, béo, lùn, độc ác, nhân hậu, tốt bụng, chân, tay, vẫy,...

- Trường từ vựng cây xanh: cây táo, cây ổi, cây ăn quả, cây bóng mát, cây công nghiệp, lá, thân, cành, hoa, quả,...

- Trường từ vựng lớp học: bàn, ghế, phấn, bút, thước, cô giáo, thầy giáo, học sinh, giảng, chép bài, thi cử, kiểm tra, viết bài,...

- Trường từ vựng thời tiết: bão, mưa, nắng, gió, lốc xoáy, người dự báo thời tiết, gió,...

Nguyễn Thị Hoa
Xem chi tiết
nguyễn minh thúy
3 tháng 11 2017 lúc 21:18

- con người: tai, chân, mắt, mũi, đầu, bụng( đều chỉ bộ phận của con người)

-cây xanh: cành, lá, rễ( đều chỉ bộ phận của cây)

- thầy cô: thầy giáo, cô giáo, giáo viên, nhà giáo(đều chỉ thầy cô giáo)

- lớp học: bảng, phấn, bàn, ghế(đều chỉ đồ trong lớp học)

- thời tiết: nắng, mưa, râm, mát, se lạnh(đều chỉ về thời tiêt)

Tố Trinh Nguyễn Thị
Xem chi tiết
Minh Hiếu Vũ
Xem chi tiết
minh nguyet
27 tháng 10 2021 lúc 15:32

Em tham khảo:

1. Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.

Ví dụ:

a. Lưới, nơm, câu, vó -> dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.

b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ -> đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).

c. Đá, đạp, giẫm, xéo -> động tác của chân (hành động).

04.Tuấn Duy
Xem chi tiết
ling thuy
Xem chi tiết
Huy Phạm
19 tháng 9 2021 lúc 22:06

tham khảo

Các từ thuộc trường từ vựng “người ruột thịt” trong văn bản Trong lòng mẹ của Nguyên Hồng là: Thầy, mẹ, cô, mợ, cậu, bác, chú, thím.

Nguyễn Thu Trang
Xem chi tiết
Aurora
23 tháng 8 2019 lúc 11:49

Trường từ vựng về con người

+) Hoạt động của người : chạy, nhảy, ăn, uống, cười, khóc, nói, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ,....

+)Bộ phận trên cơ thể con người: mắt, mũi, miệng, tóc, tay, chân, mặt, đầu

+) Nghề nghiệp: Giáo viên, Bác sĩ, Nông dân, Nội trợ, Công an, Học sinh

+)Trạng thái tâm lý: buồn, vui, giận, hờn

Aurora
23 tháng 8 2019 lúc 11:55

Trường từ vựng về động vật

+) Tên các loài: chó, mèo, hổ, báo, rắn, gà, chuột,....

+) Về giống: đực, cái, trống, mái,...

+) Bộ phận trên cơ thể động vật: đầu, đuôi, mõn, sừng, lông,....

+) Hoạt động: chạy, kêu, trườn, bò, đánh hơi,...

Thảo Phương
23 tháng 8 2019 lúc 17:14

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

– Trường từ vựng “động vật” nói trên có thể có một số trường nhỏ sau:

+ Tên gọi các loài: gà, chó, lợn, mèo, dê, khỉ, hổ, báo,

+ Về giống: đực, cái, trống, mái,...

+ Bộ phận cơ thể động vật: đầu, đuôi, mõm, sừng, gạc, vuốt, nanh,

+ Hoạt động: chạy, phi, lồng, lao, trườn, bò; đánh hơi; cấu, xé, vồ, tha,

Phát Triển
Xem chi tiết