Trường từ vựng về con người
+) Hoạt động của người : chạy, nhảy, ăn, uống, cười, khóc, nói, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ,....
+)Bộ phận trên cơ thể con người: mắt, mũi, miệng, tóc, tay, chân, mặt, đầu
+) Nghề nghiệp: Giáo viên, Bác sĩ, Nông dân, Nội trợ, Công an, Học sinh
+)Trạng thái tâm lý: buồn, vui, giận, hờn
Trường từ vựng về động vật
+) Tên các loài: chó, mèo, hổ, báo, rắn, gà, chuột,....
+) Về giống: đực, cái, trống, mái,...
+) Bộ phận trên cơ thể động vật: đầu, đuôi, mõn, sừng, lông,....
+) Hoạt động: chạy, kêu, trườn, bò, đánh hơi,...
- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
– Trường từ vựng “động vật” nói trên có thể có một số trường nhỏ sau:
+ Tên gọi các loài: gà, chó, lợn, mèo, dê, khỉ, hổ, báo,…
+ Về giống: đực, cái, trống, mái,...
+ Bộ phận cơ thể động vật: đầu, đuôi, mõm, sừng, gạc, vuốt, nanh,…
+ Hoạt động: chạy, phi, lồng, lao, trườn, bò; đánh hơi; cấu, xé, vồ, tha,…
- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
- Trường từ vựng về cây xanh:
+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....
+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....
+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...
+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...
+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...
- Trường từ vựng về thầy cô:
+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...
+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...
- Trường từ vựng về lớp học:
+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...
+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...
- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....