Văn bản ngữ văn 8

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Thu Trang

em hãy tìm các trường từ vựng sau

- Trường từ vựng về con người

- Trường từ vựng về động vật

các bạn lam giúp với nhanh lên mình mai kiểm tra rồi .....

Aurora
23 tháng 8 2019 lúc 11:49

Trường từ vựng về con người

+) Hoạt động của người : chạy, nhảy, ăn, uống, cười, khóc, nói, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ,....

+)Bộ phận trên cơ thể con người: mắt, mũi, miệng, tóc, tay, chân, mặt, đầu

+) Nghề nghiệp: Giáo viên, Bác sĩ, Nông dân, Nội trợ, Công an, Học sinh

+)Trạng thái tâm lý: buồn, vui, giận, hờn

Aurora
23 tháng 8 2019 lúc 11:55

Trường từ vựng về động vật

+) Tên các loài: chó, mèo, hổ, báo, rắn, gà, chuột,....

+) Về giống: đực, cái, trống, mái,...

+) Bộ phận trên cơ thể động vật: đầu, đuôi, mõn, sừng, lông,....

+) Hoạt động: chạy, kêu, trườn, bò, đánh hơi,...

Thảo Phương
23 tháng 8 2019 lúc 17:14

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

– Trường từ vựng “động vật” nói trên có thể có một số trường nhỏ sau:

+ Tên gọi các loài: gà, chó, lợn, mèo, dê, khỉ, hổ, báo,

+ Về giống: đực, cái, trống, mái,...

+ Bộ phận cơ thể động vật: đầu, đuôi, mõm, sừng, gạc, vuốt, nanh,

+ Hoạt động: chạy, phi, lồng, lao, trườn, bò; đánh hơi; cấu, xé, vồ, tha,

✿✿❑ĐạT̐®ŋɢย❐✿✿
26 tháng 8 2019 lúc 21:50

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

- Trường từ vựng về cây xanh:

+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....

+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....

+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...

+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...

+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...

- Trường từ vựng về thầy cô:

+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...

+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...

- Trường từ vựng về lớp học:

+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...

+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...

- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....


Các câu hỏi tương tự
Thu Ngo
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Lê khắc Tuấn Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thu Trng
Xem chi tiết
em út
Xem chi tiết
phạm như khánh
Xem chi tiết
NHUNG PHẠM
Xem chi tiết
Thành Đạt
Xem chi tiết
nguyen thi thu
Xem chi tiết