Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương |
Thực phẩm đông lạnh |
||
Thực phẩm khô | ||
Nguyên liệu để làm mắm | ||
Thực phẩm tươi sống | ||
Có hại cho giao thông đường thủy | ||
Kí sinh gây hại cho cá |
Ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác
STT Các mặt có ý nghĩa thực tiễn Tên các loài ví dụ Tên các loài có ở địa phương
1 Thực phẩm đông lạnh
2 Thực phẩm khô
3 Nguyên liệu để làm mắm
4 Thực phẩm tươi sống
5 Có hại cho giao thông thủy
6 Kí sinh gây hại cá
Tham khảo
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
Tham khảo
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương |
1 | Thực phẩm đông lạnh | Tôm, ghẹ, cua | Tôm, ghẹ, cua |
2 | Thực phẩm khô | Tôm, tép | Tôm, tép |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | Tôm, tép, cua, ba khía | Tôm, tép, cua, ba khía |
4 | Thực phẩm tươi sống | Tôm, tép, cua | Tôm, tép, cua |
5 | Có hại cho giao thông thủy | Sun | Sun |
6 | Kí sinh gây hại cá | Chân kiếm kí sinh | Chân kiếm kí sinh |
Ghi tên các loài em biết vào các ô trống ở bảng sau :
Bảng. Ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương |
1 | Thực phẩm đông lạnh | ||
2 | Thực phẩm khô | ||
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ||
4 | Thực phẩm tươi sống | ||
5 | Có hại cho giao thông thủy | ||
6 | Kí sinh gây hại cá |
Chỗ địa phương cứ lm thoe địa phương mí bn nha
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
STT | các mặt có ý nghĩa thực tiễn | tên các loài ví dụ | tên các loài có ở địa phương |
1 |
thực phẩm đông lạnh | tôm sông,cua | tôm,cua |
2 | thực phẩm khô | tôm,tép | tôm sông,cua |
3 | nguyên liệu để làm mắm | tép,tôm | tôm sông |
4 | thực phẩm tươi sống | cua đồng | tôm,cua đồng |
5 | có hại cho giao thông thủy | con sun | con sun |
6 | kí sinh gây hại cá | chân kiếm | chân kiếm |
nhung loai giap xat o cac dia phuong hay chi cho em
Hãy kể tên các phương pháp bảo quản thực phẩm mà em biết? Cho ví dụ thực phẩm ở mỗi phương pháp
kho, ướp muôi, đông lạnh,...
VD:cá kho,thịt kho,cá,...
Nêu Kinh Nghiệm Đánh Bắt Tôm Ở Địa Phương Mà Em biết Và Kể Tên Các Loài Tôm Làm Thực Phẩm Và Xuất Khẩu?
CÁC BẠN ƠI GIÚP MK VỚI NHA MK CẢM ƠN TRƯỚC!!
tớ biết mỗi tôm Alaska và tôm hùm thôi
+ Nhân dân dùng thính để bắt tôm vì tôm có đôi râu phát triển hay dùng ánh sáng bắt tôm vào ban đêm vì tôm có đôi mắt kép nhạy bén .
+ Một số loại tôm làm thực phẩm và xuất khẩu như : tôm rồng , tôm hùm , tôm he , tôm sú , tôm càng xanh , ....
Kể tên các phương pháp bảo quản thực phẩm, các phương pháp chế biến thực phẩm đã học và cho ví dụ.
ở các chợ và vùng biển địa phương em có các loài thân mềm nào được bán làm thực phẩm ? loài nào có giá trị xuất khẩu?
bán làm thực phẩm :ốc,trai sông,hến,...
xuất khẩu : mực,bạch tuộc,...
Làm thực phẩm : ốc vặn ,mực , xứa ,v,va Có giá trị xuất khẩu : bào ngư, ốc niêu vàng,trai
Nói chung ở các chợ địa phương trong cả nước thường gặp các loại: trai,sò,ốc,hến... Chợ vùng biển có thêm mực,tôm,cua,... Đó là những thực phẩm có giá trị xuất khẩu.
Ở các chợ địa phương em có các loại thân mềm nào được bán làm thực phẩm. Loài nào có giá trị xuất khẩu ?
Nói chung trong các chợ địa phương trong cả nước thường gặp. Các loại ốc, trai, hến. Chợ vùng biển có thêm mực (mực khô và mực tươi). Đó là những thực phẩm có giá trị xuất khẩu.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Câu 1. Em hãy điền tên các phương pháp bảo quản thực phẩm tương ứng với các hình ảnh sau:
……………. (1)…………
… …… (2)……………
… …......(3)………
A. 1- Làm khô /2 – Làm lạnh và đông lạnh /3 – Ướp
B. 1- Làm lạnh và đông lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp
C. 1- Làm lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp
D. 1- đông lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp
Câu 2. Hoàn thiện sơ đồ sau, bằng cách lựa chọn đáp án đúng để điền vào các dấu hỏi chấm
A. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Trang phục lễ hội – Trang phục trẻ em
B. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Theo thời tiết – Theo công dụng
C. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Trang phục thể thao – Trang phục thanh niên
D. Theo giới tính – Trang phục nam – Trang phục nữ - Đồng phục
Câu 3. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện
A. Tắt đèn và các thiết bị điện khi ra khỏi nhà
B. Mở tủ lạnh quá lâu và quá thường xuyên
C. Chọn mua các thiết bị điện tiết kiệm năng lượng
D. Cùng xem chung một tivi khi có chương trình cả nhà yêu thích
Câu 4. Vật dụng quan trọng nhất của trang phục là
A. Quần áo B. Thắt lưng C. Giầy dép D. Khăn quàng
Câu 5. Chế biến thực phẩm là:
A. quá trình rán( chiên) thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
B. quá trình làm khô thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
C. quá trình làm lạnh thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
D. quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
Câu 6. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Trứng tráng. B. Rau muống luộc.
C. Dưa cải chua D. Canh cua mồng tơi.
Câu 7. Nhà xây cao tầng được sử dụng để phục vụ nhiều gia đình, được gọi là
A. nhà nổi B. nhà mặt phố. C. nhà sàn. D. nhà chung cư.
Câu 8. Để xây dựng được một thực đơn hoàn chỉnh, ta cần trải qua mấy bước?
A. 4 bước B. 6 bước C. 3 bước D. 5 bước
Câu 9. Có vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể là?
A. Nhóm thực phẩm giàu khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
Câu 10. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:
A. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
B. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 7 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 5 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
D. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 6 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
Câu 11. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tiện ích.
C. An ninh an toàn D. Thân thiện với môi trường.
Câu 12. Mô tả nào sau đây tương ứng với nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng
B. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát.
C. Điều khiển thiết bị báo cháy.
D. Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu.
Câu 13. Bước nào không có trong quy trình chế biến món nộm rau muống tôm thịt?
A. Nhặt, rửa rau muống. B. Luộc rau muống.
C. Tôm và thịt luộc chín. D. Làm nước sốt.
Câu 14. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt?
A. Salad hoa quả. B. Rau luộc.
C. Cà muối. D. Nộm rau muống tôm thịt.
Câu 15. Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau:
A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. B. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 16. Việc làm móng ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?
A. Thiết kế B. Thi công thô. C. Hoàn thiện. D. Chuẩn bị.
Câu 17. Chức năng của trang phục là:
A. Làm tăng vẻ đẹp bên ngoài cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
C. Giúp con người chống lạnh.
D. Giúp con người chống nóng.
Câu 18. Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mỡ, bơ, dầu đậu nành B. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
Câu 19. Vào mùa hè, thịt sau khi mua về chưa sử dụng ngay ta nên bảo quản:
A. Cất vào trong hộp kín B. Bảo quản trong tủ lạnh
C. Bảo quản ở nhiệt độ thường D. Bảo quản ở nhiệt độ cao
Câu 20. Chọn cụm từ đúng nhất đề hoàn thành phát biểu sau: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển…………. hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình
A. An toàn B. An ninh C. Tự động D. Chiếu sáng
Câu 21. Theo khuyến nghị dinh dưỡng cho người Việt Nam thì lứa tuổi từ 10 – 12 tuổi, cần nhu cầu dinh dưỡng trong một ngày là bao nhiêu?
A. 2650 kcal B. 2205 kcal C. 2110 kcal D. 1824 kcal
Câu 22. Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
B. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 23. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Ăn khoai tây mọc mầm
B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố
Câu 24. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
A. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh
B. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chính trong cùng một thời điểm
C. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng
D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy
Câu 25. Ngô, khoai, sắn là loại thực phẩm thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
C. Nhóm thực phẩm giàu khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
Câu 26. Vật liệu nào dưới đây dùng để lợp mái nhà
A. Gạch ống B. Đất sét C. Cát D. Ngói
Câu 27. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc. B. Trung du Bắc Bộ
C. Đổng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 28. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Xào và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Nướng và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh.
Kể tên một số loại lương thực - thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến nước mắm, dầu ăn
Nước mắm: Cá, tôm
Dầu ăn: mè, đậu nành, đậu xanh
4- Kể tên một số nhóm thực phẩm chính. Nêu tác dụng chính của chúng và cho ví dụ ( mỗi loại 5 ví dụ)
5- Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình.
6- Nêu khái quát về bảo quản và chế biến thực phẩm. Kể tên một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm.
7- Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn. Tự xây dựng thực đơn cho gia đình em đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, đa dạng về thực phẩm và phù hợp với các thành viên trong gia đình. Rút ra nhận xét về dinh dưỡng và sự đa dạng thực phẩm trong các bữa ăn hàng ngày ở gia đình em