Chứng minh rằng các đa thức sau chỉ nhận những giá trị không âm
A) x^2 + 2xy+2y^2 + 2y+1
B) 9b^2 - 6b + 4c^2 + 1
C) x^2 + y^2 +2x +6y+10
chứng minh rằng đa thức sau chỉ nhận giá trị không âm
a. x2 + 2xy + 2y2 + 2y+1
b.9b2 -6b +4c2 +1
c.x2 +y2 +2x+6y+10
a)\(x^2+2xy+2y^2+2y+1\)
\(=\left(x^2+2xy+y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)\)
\(=\left(x+y\right)^2+\left(y+1\right)^2\ge0\)
Vậy đa thức trên chỉ nhận giá trị không âm
b)\(9b^2-6b+4c^2+1\)
\(=\left(9b^2-6b+1\right)+4c^2\)
\(=\left(3b-1\right)^2+4c^2\ge0\)
Vậy đa thức trên chỉ nhận giá trị không âm
c)\(x^2+y^2+2x+6y+10\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+\left(y^2+6y+9\right)\)
\(=\left(x+1\right)^2+\left(y+3\right)^2\ge0\)
Vậy đa thức trên chỉ nhận giá trị không âm
a) x2 + 2xy + 2y2 + 2y +1
= (x2 + 2xy + y2) + (y2 + 2y +1)
= (x + y)2 + (y + 1)2
ta có : (x + y)2 + (y + 1)2 \(\ge\) 0
hay đa thức chỉ nhận giá trị không âm
b) 9b2 - 6b + 4c2 + 1
= [(3b)2 - 6b + 1] + 4c2
= (3b + 1)2 + 4c2
có (3b + 1)2 \(\ge\) 0
=> (3b + 1)2 + 4c2 \(\ge\) 0
hay đa thức chỉ nhận giá trị không âm
c) x2 + y2 + 2x + 6y +10
= (x2 + 2x +1 ) + (y2 + 6y + 32 )
= (x + 1)2 + ( y + 3)2
có (x + 1)2 + (y +3)2 \(\ge\) 0
nên đa thức chỉ nhân giá trị không âm
-Giúp mình nka các bạn <3
Bài 1: Chứng minh các đa thức sau chỉ nhận những giá trị ko âm
a) x^2+2xy+2y^2+2y+1
b) x^2+y^2+2x+6y+10
xin loi bn cau nay minh ko biet vi minh moi lp 3 thoi
Ta có : x2 + 2xy + 2y2 + 2y + 1
= (x2 + 2xy + y2) + (y2 + 2y + 1)
= (x + y)2 + (y + 1)2
Vì : (x + y)2 \(\ge0\forall x\) ; (y + 1)2 \(\ge0\forall x\)
Nên : (x + y)2 + (y + 1)2 \(\ge0\forall x\)
Vậy (x + y)2 + (y + 1)2 không âm
Chứng minh rằng các đa thức sau luôn khong âm với mọi giá trị của biến
a) x2+y2+2x+6y+10
b) 9b2-6b+4c2+1
Chứng minh rằng các đa thức sau luôn luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a,x^2+4x+7
b,4x^2-4x+5
c,x^2+2y^2+2xy-2y+3
d,2x^2-4x+10
e,x^2+x+1
f,2x^2-6x+5
a : x2 + 4x + 7 = (x + 2)2 + 3 > 0
b : 4x2 - 4x + 5 = (2x - 1)2 + 4 > 0
c : x2 + 2y2 + 2xy - 2y + 3 = (x + y)2 + (y - 1)2 + 2 > 0
d : 2x2 - 4x + 10 = 2(x - 1)2 + 8 > 0
e : x2 + x + 1 = (x + 0,5)2 + 0,75 > 0
f : 2x2 - 6x + 5 = 2(x - 1,5)2 + 0,5 > 0
a : x2 + 4x + 7 = (x + 2)2 + 3 > 0
b : 4x2 - 4x + 5 = (2x - 1)2 + 4 > 0
c : x2 + 2y2 + 2xy - 2y + 3 = (x + y)2 + (y - 1)2 + 2 > 0
d : 2x2 - 4x + 10 = 2(x - 1)2 + 8 > 0
e : x2 + x + 1 = (x + 0,5)2 + 0,75 > 0
f : 2x2 - 6x + 5 = 2(x - 1,5)2 + 0,5 > 0
Chứng minh rằng các đa thức sau luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến:
a,-x^2+6x-16
b,-5x^2+20x-49
c,-1+x-x^2
d,3x-x^2-4
e,-2x^2+10x-15
f,4x-4x^2-2y^2+6y-6
1.Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) x4- y4
b) (a + b)3 - ( a - b )3
c) ( a2 + 2ab + b2) + ( a+b)
2. Tìm x
a) x2 - 36 = 0
b) x2 - 2x = -1
c) x3 + 3x3 = -3x -1
3.Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) 2x8 - 12x4 + 18
b) a4b + 6a2b2 + 9b5
c) -2a6 - 8a3b - 8b2
d) 4x + 4xy + xy12
4. Chứng minh các đa thứ chỉ nhân những giá trị không âm
a) x2 - 2xy + y2 + a2
b) x2 + 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 9b2 - 6b + 4c2 + 1
d) x2 + y2 + 2x + 6y + 10
Giúp mình với mình đang cần gấp!!!!!! ><
4/ a/ Ta có \(x^2-2xy+y^2+a^2=\left(x-y\right)^2+a^2\)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(x-y\right)^2\ge0\\a^2\ge0\end{cases}}\)=> \(\left(x-y\right)^2+a^2\ge0\)
=> \(x^2-2xy+y^2+a^2\ge0\)
Vậy \(x^2-2xy+y^2\)chỉ nhận những giá trị không âm.
b/ Ta có \(x^2+2xy+2y^2+2y+1=\left(x^2+2xy+y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)=\left(x+y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(x+y\right)^2\ge0\\\left(y+1\right)^2\ge0\end{cases}}\)=> \(\left(x+y\right)^2+\left(y+1\right)^2\ge0\)
=> \(x^2+2xy+2y^2+2y+1\ge0\)
Vậy \(x^2+2xy+2y^2+2y+1\)chỉ nhận những giá trị không âm.
c/ Ta có \(9b^2-6b+4c^2+1=\left(3b-1\right)^2+4c^2\)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(3b-1\right)^2\ge0\\4c^2\ge0\end{cases}}\)=> \(\left(3b-1\right)^2+4c^2\ge0\)
=> \(9b^2-6b+4c^2+1\ge0\)
Vậy \(9b^2-6b+4c^2+1\)chỉ nhận những giá trị không âm.
d/ Ta có \(x^2+y^2+2x+6y+10=\left(x+1\right)^2+\left(y+3\right)^2\)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(x+1\right)^2\ge0\\\left(y+3\right)^2\ge0\end{cases}}\)=> \(\left(x+1\right)^2+\left(y+3\right)^2\ge0\)
=> \(x^2+y^2+2x+6y+10\ge0\)
Vậy \(x^2+y^2+2x+6y+10\)chỉ nhận những giá trị không âm.
1/
a/ \(x^4-y^4=\left(x^2-y^2\right)\)
b/ \(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3=\left(a+b-a+b\right)\left[\left(a+b\right)^2-\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2b\left[a^2+2ab+b^2-\left(a^2-b^2\right)+\left(a^2-2ab+b^2\right)\right]\)
\(=2b\left(a^2+b^2\right)\)
c/ \(\left(a^2+2ab+b^2\right)+\left(a+b\right)\)
= \(\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\)
= \(\left(a+b\right)\left(a+b+1\right)\)
Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không âm với mọi giá trị của x
A = x^2 + 2x + 1
B = 4x^2 - 4x + 1
C = x^2 - 4x + 4
D = x^2 + 2y^2 - 2xy - 2y + 1
Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các biến: a) -x^3+(x - 3)[(2x+1)^2 - 2( 3/2 x^2 + 1/2 x - 4)]
b) (x+2y)^3 -(x-3y)(x^2+3xy+9y^2 )-6y(x^2+2xy - 35/6 y^2 )
\(a,-x^3+\left(x-3\right)\left[\left(2x+1\right)^2-2\left(\dfrac{3}{2}x^2+\dfrac{1}{2}x-4\right)\right]\\ =-x^3+\left(x-3\right)\left(4x^2+4x+1-3x^2-x+8\right)\\ =-x^3+\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)\\ =-x^3+\left(x^3-27\right)=-27\)
\(b,\left(x+2y\right)^3-\left(x-3y\right)\left(x^2+3xy+9y^2\right)-6y\left(x^2+2xy-\dfrac{35}{6}y^2\right)\\ =x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3-x^3+27y^3-6x^2y-12xy^2+35y^3\\ =0\)
Cho P = x^2y^2 - x^3 - 2xy^2 + 2 và Q = x^3 + 2xy^2 - 2xy - 1. Chứng minh rằng không tồn tại giá trị nào của x và y để 2 đa thức P và Q cùng giá trị âm