Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Tô Phương Băng
Xem chi tiết
Minh Hiếu
29 tháng 12 2021 lúc 20:52

Tham khảo

Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.

Lê Phương Mai
29 tháng 12 2021 lúc 20:56


1, Có 3 tính chất:

Tác dụng với đơn chất phi kim:

\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)

 Tác dụng với đơn chất kim loại:

\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)

Tác dụng với hợp chất:

\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)

2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)

Nguyễn Xuân Mai
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
26 tháng 2 2022 lúc 15:46

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

Mg(HCO3)2: magie hiđrocacbonat

Mn(OH)2: mangan (II) hiđroxit

KH2PO4

H2SO4

Zn(OH)2

Buddy
26 tháng 2 2022 lúc 15:46

a) Đọc tên các chất sau đây:

Fe2(SO4)3, Sắt 3 sunfat

Mg(HCO3)2, magie hidrocacbonat

Mn(OH)2. : Mangan 2 hidroxit

b) Viết CTHH của các chất sau:

Kali đihiđrôphốtphát, :KH2PO4

axit sunfuric, H2SO4

kẽm hiđrôxít. Zn(OH)2

Vy Phạm Nguyễn Phương
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
16 tháng 5 2022 lúc 20:33
CTHHPhân loạiGọi tên
K2SO4muốikali sunfat
K2Ooxitkali oxit
Ca(H2PO4)2muốicanxi đihiđrophotphat
Ca(OH)2bazơcanxi hiđroxit
KHSO4muốikali hiđrosunfat
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
BaOoxitbari oxit
KOH bazơkali hiđroxit
AlCl3muốinhôm clorua
AgNO3muối bạc nitrat

 

Nguyễn Đức Duy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:28

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:32

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:26

Câu 2:

Các axit là H2SO4, HCl và H3PO4

Bảo Trân Hồ
Xem chi tiết
Victor Leo
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
6 tháng 11 2023 lúc 23:45

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

Quỳnh Nguyễn
Xem chi tiết
NLT MInh
28 tháng 2 2021 lúc 14:16

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

ncncnvnfnfn
Xem chi tiết
hnamyuh
18 tháng 2 2021 lúc 22:06

- Oxit axit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

- Oxit bazo : 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

PbO : Chì II oxit

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
18 tháng 2 2021 lúc 22:09

- Oxit axit

+) CO2: Cacbon đioxit

+) NO2: Nitơ đioxit

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

+) H2O: Đihidro monoxit

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) K2O: Kali oxit

+) Na2O: Natri oxit

+) PbO: Chì (II) oxit