Điền chữ số vào dấu * để đc;
a, \(3*5\) chia hết cho 3
b, 7*2 chia hết cho 9
c, *531* chia hết cho 2, 3 , 5,9
d, *63* chia hết cho 2,3,9
Điền chữ số vào dấu * để đc số 5-4* thoã mãn điểu kiện :
a) chia hết cho 2 B) chia hết cho 5
Điền chữ số vào dấu *để đc số *-85 thoã mãn điều kiện:
a) chia hết cho 2 B) chia hết cho 5
Cho số M=178*.Điền chữ số thich hợp vào dấu * để đc số chia hết cho 2 nhưng chia cho 5 dư 4.
Bài 3 : Điền chữ số vào dấu * để đc số chia hết cho 3 và khôm chia hết cho 9
a : 51*
b : 745*
a) Do 51* chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
=> 5 + 1 + * chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
=> 6 + * chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
Mà * là chữ số => * \(\in\left\{0;6;9\right\}\)
b) Do 745* chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
=> 7 + 4 + 5 + * chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
=> 16 + * chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
Mà * là chữ số => * \(\in\left\{5;8\right\}\)
Điền chữ số vào dấu * để được hợp số: 32*
điền chữ số vào dấu * để đc số 54* thỏa mãn điều kiện :
a, Chia hết cho 2 : b, Chia hết cho 5
Điền chữ số vào dấu * để 13*2 ⋮ 3
Điền chữ số vào dấu * để: chia hết cho 3
Ta có: ⋮ 3 chỉ khi (5 + * + 8) ⋮ 3 hay (13 + *) ⋮ 3.
Mà 0 ≤ * ≤ 9 nên * = 2; 5 hoặc 8.
Vậy các số 528; 558; 588 ⋮ 3.
Điền chữ số vào dấu * để: chia hết cho 9
⋮ 9 chỉ khi (6 + * + 3) ⋮ 9 hay (9 + *) ⋮ 9.
Mà 0 ≤ * ≤ 9 nên * = 0 hoặc 9.
Vậy các số 603; 693 ⋮ 9.
Điền chữ số vào dấu * để được số 35*: Chia hết cho 5
Số 35* chia hết cho 5 nên chữ số tận cùng phải là 0 và 5
Vậy dấu * được thay bởi các chữ số 0 và 5 thì được số chia hết cho 5.
Điền chữ số vào dấu * để được số *45: Chia hết cho 5
Vì số *45 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5.
Và * là chữ số đầu tiên của số có ba chữ số nên * ≠ 0
Như vậy thay vào dấu * bằng các chữ số từ 1 đến 9 thì được số chia hết cho 5.