Điện phân a kg nước. Toàn bộ lượng khí H2 thu được dùng để điều chế Cu từ CuO. Biết lượng Cu thu được là 6.4 kg. Viết sơ đồ các phương trình xảy ra và tính a.
1.Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí thu
được qua CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. Cho biết chất nào là chất khử, chất
nào là chất oxi hóa ?
2.Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg
nước biển.
Zn+2HCl=>ZnCl2+H2
nZn=0,05 mol=nH2
H2+CuO=>Cu+H2O
=>nCu=0,05mol =>mCu=0,05.64=3,2g
Trong pứ trên Zn và H2 là chất khử
HCl và CuO là chất oxh
2. mNaCl thu đc=150.3,5%=5,25g
Cho 13gam Zn tác dụng với dung dịch HCL vừa đủ Dẫn toàn bộ khí thu được qua CuO nung nóng
a, Viết PT hoá học của CÁC phản ứng
b, Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng
Câu 5: Cho 2,8 g Fe tác dụng với một lượng HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro sinh ra cho đi qua 6g CuO đun nóng.
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)
c) Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng với H2 và cho biết trong phản ứng đó, chất nào là chất khử? Chất oxi hoá?
d) Chất nào còn dư sau phản ứng hiđro khử CuO? Khối lượng dư là bao nhiêu?
\(n_{Fe}=\dfrac{2.8}{56}=0.05\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(0.05................................0.05\)
\(V_{H_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{6}{80}=0.075\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(1............1\)
\(0.075......0.05\)
Chất khử : H2 . Chất OXH : CuO
\(LTL:\dfrac{0.075}{1}>\dfrac{0.05}{1}\Rightarrow CuOdư\)
\(m_{CuO\left(dư\right)}=\left(0.075-0.05\right)\cdot64=1.6\left(g\right)\)
Cho 13 g Kẽm tác dụng với 49g Axit Sunjunic thu được ZnSO4 và H2
a, Viết phương trình xảy ra
b, Chất nào còn dư sau phản ứng
c,Tính thể tích khí H2 thu được (ĐKTC)
d, Cho khí H2 thu được đi qua CuO đun nước .tính khối lượng Cu thu được
( cho biết S=32,O=16,H=1,Cu=64,Zn=65)
\(a) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ b) n_{Zn} = \dfrac{13}{65} = 0,2 < n_{H_2SO_4} = \dfrac{49}{98} = 0,5 \to H_2SO_4\ dư\\ c) n_{H_2}= n_{Zn} = 0,2(mol)\\ V_{H_2} = 0,2.22,4= 4,48(lít)\\ d) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ n_{Cu} = n_{H_2}= 0,2(mol)\\ m_{Cu} = 0,2.64= 12,8(gam)\)
a)PTHH(1): Zn+H2SO4 →ZnSO4+H2
b) theo gt: 0,21 < 0,51⇒H2SO4dư 0,21 < 0,51⇒H2SO4dư , tính số mol các chất theo Zn
ta có theo PTHH: nH2SO4= nZn=0,2(mol)
⇒ nH2SO4dư=0,5−0,2=0,3(mol)
⇒ mH2SO4dư=0,3⋅98=29,4(g)
Do tỉ lệ phương trình là 1:1:1:1
=> nH2 = nZn = 0,2 mol
=> VH2= n.22,4= 0,2.22,4= 4,48 (l)
c) PTHH(2) : Cuo + H2 Cu + H2O
Theo PTHH (1) và tích chất bắc cầu ta được
=> nH2 = nCu = 0,2 mol
=> mCu = n.M= 0,2.64= 12,8 (g)
Câu 1: cho 6,5 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro (H2). Cho toàn bộ lượng khí hiđro thu được tác dụng với 20g CuO , sản phẩm là Cu và H2O.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ?
c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2 ?
Theo gt ta có: $n_{Zn}=0,1(mol);n_{CuO}=0,25(mol)$
a, $Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2$
$CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O$
b, Ta có: $n_{ZnCl_2}=0,1(mol)\Rightarrow m_{ZnCl_2}=13,6(g)$
b, Ta có: $n_{H_2}=0,1(mol)$
Sau phản ứng chất còn dư là CuO dư 0,15 mol
$\Rightarrow m_{CuO/du}=12(g)$
a)
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
b)
n ZnCl2 = n Zn = 6,5/65 = 0,1(mol)
=> m ZnCl2 = 0,2.136 = 13,6(gam)
c) n H2 = n Zn = 0,1 mol
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
n CuO = 20/80 = 0,25 > n H2 = 0,1 nên CuO dư
n CuO pư = n H2 = 0,1 mol
=> m CuO dư = 20 - 0,1.80 = 12(gam)
Dùng hiđro (H2) để khử 7,2 gam sắt (II) oxit (CuO)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng đồng (Cu) thu được?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?
CuO+H2-to>Cu+H2O
0,09----0,09---0,09
n CuO=\(\dfrac{7,2}{80}\)=0,09 mol
=>m Cu=0,09.64=5,76g
=>VH2=0,09.22,4=2,016l
\(n_{CuO}=\dfrac{7,2}{80}=0,09mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,09 0,09 0,09 ( mol )
\(m_{Cu}=0,09.64=5,76g\)
\(V_{H_2}=0,09.22,4=2,016l\)
Cho 13g kẽm tác dụng hết với dung dịch HCL thu được ZNCL2 và khí H2 , cho toàn bộ lượng khí Hidro thu được tác dụng với 20g CuO , sản phẩm là Cu và H2O a) Viết PTHH xảy ra b) tính khối lượng ZnCl2 tạo thành c) tính khối lượng còn dư sau phản ứng khử Mn giúp mình với ạ mình sắp thi rồi
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b, Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,25}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{CuO\left(pư\right)}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CuO\left(dư\right)}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO\left(dư\right)}=0,05.80=4\left(g\right)\)
Cho 4,8g Mg tác dụng với dung dịch HCl lỏng vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng?
nMg = 4.8/24 = 0.2 (mol)
Mg + 2HCl => MgCl2 + H2
0.2.................................0.2
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
...........0.2..........0.2
mCu = 0.2*64 = 12.8 (g)
a) PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
0,2____________0,4___0,2___0,2(mol)
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0,2___0,2____0,2(mol)
b) =>mCu=0,2.64=12,8(g)
Cho kim loại sắt tác dụng với vừa đủ với 12,775 g axit clohiđric (HCl). a - Viết phư¬ơng trình hoá học xảy ra. b - Tính thể tích khí hiđro thu được (ở điều kiện tiêu chuẩn) c - Tính số gam Cu thu được khi dùng lượng khí H2 điều chế được ở trên để khử 16g đồng (II) oxit .
Đưa 1.344 lít khí H2 qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy vẫn còn dư 0.448 lít H2.
- Tính khối lượng Cu thu được sau pư
- Tính khối lượng NaCl cần dùng để điện phân ra lượng H2 đã phản ứng trong quá trình trên.
\(n_{H_2\left(bđ\right)}=\dfrac{1.344}{22.4}=0.06\left(mol\right)\)
\(n_{H_2\left(dư\right)}=\dfrac{0.448}{22.4}=0.02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2\left(pư\right)}=0.06-0.02=0.04\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(.......0.04..0.04\)
\(m_{Cu}=0.04\cdot64=2.56\left(g\right)\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{^{^{dpcmn}}}2NaOH+2H_2+Cl_2\)
\(0.04...........................................0.04\)
\(m_{NaCl}=0.04\cdot58.5=2.34\left(g\right)\)