Tính x:
288 - (88+5^4) - (4x^4 -200) = 416
288 - (88 - 5^4) - (4x^4 -200) = 416
\(288-\left(88+5^4\right)-\left(4x^4-200\right)=416\)
\(\Leftrightarrow288-88-625-4x^4+200=416\)
\(\Leftrightarrow-4x^4-225=416\)
\(\Leftrightarrow-4x^4=641\)(vô lý)
1. Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
a) 4 . 12 + 4 . 88. b) 72 - 6 . [ 2 . ( 5 + 3 ) : 8 ].
2. Tìm x:
a) 11 + x = 26. b) ( 4x - 15 )3 = 125
1.a) 4.(12+88) = 4.100=400
b)72- 6 .[2.8:8 ]=72-6.[16:8]=72-6 .2= 49-12=37 ( tui ko chắc lắm )
2.a) x=26-11=15
b) (4x-15)3=53
4x-15=5
4x= 5+15
4x=20
vậy x = 20
Bài 2:
a: Ta có: x+11=26
nên x=15
b: Ta có: \(\left(4x-15\right)^3=125\)
\(\Leftrightarrow4x-15=5\)
hay x=5
Đặt tính rồi tính:
39 178 + 17 416 = ?
86 293 - 4 538 = ?
41 924 x 2 = ?
35 920 : 5 = ?
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x - 32 : 16 = 48 b) 88 - 3 . 7 + x = 64
c) 5 + 4 x : 3 - 121 : 11 = 4 d) 15 - 2 3 x + 1 = 11 . 13 - 130
làm như thế này đứng chưa:
315-x/101+313-x/103+311-x/105+309-x/107=-4
<=>(315-x/101+1)+(313-x/103+1)+(311-x/105+1)+(309-x/107+1)=-4+4
<=>x+416/101+x+416/103+x+416/105+x+416/107=0
<=>(x+416)(1/101+1/103+1/105+1/107)=0
<=>x+416=0
=>x={-416}
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x – 32 : 16 = 48
b) 88 – 3.(7+x) = 64
c) (5+4x) : 3 – 121 : 11 = 4
d) 15 – 2(3x+1) = 11.13 – 130
a) x – 32 : 16 = 48 ó x – 2 = 48 ó x = 48 + 2 ó x = 50
b) 88 – 3.(7+x) = 64 ó 3.(7+x) = 88 – 64 ó 7 + x = 24:3 ó x = 8 – 7 ó x = 1
c) (5+4x) : 3 – 121 : 11 = 4 ó (5+4x) : 3 – 11 = 4 ó (5+4x) : 3 = 4 + 11 ó 5+4x = 15.3 ó 4x = 45 – 5 ó 4x = 40 ó x = 10
d) 15 – 2(3x+1) = 11.13 – 130 ó 15 – 2(3x+1) = 143 – 130 ó 15 – 2(3x+1) = 13
ó 2(3x+1) = 15 – 13 ó 3x + 1 = 2:2 ó 3x = 1 – 1 ó 3x = 0 ó x = 0
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tính nhanh tính hợp lý(nếu có thể)
(-12)x54+54x(-88)
2x3 mũ 2+(-200):2 mũ 2-8x(-4)-2022 mũ 0
a: =54x(-100)=-5400
b: \(=18+\left(-200\right):4-8\cdot\left(-32\right)-1\)
=17-50+256
=-33+256
=223
a: =54x(-100)=-5400
b: \(=18+\left(-200\right):4-8\cdot\left(-32\right)-1\)
=17-50+256
=-33+256
=223
a, = 54 x \(\left[\left(-12\right)+\left(-88\right)\right]=54.\left(-100\right)=-5400\)
b, = \(2.3^2+\left(-200\right):2^2-8.\left(-4\right)-2022^0\)
\(=2.9+\left(-200\right):4+32-1\)
\(=18-50+32-1=-1\)
1) Cho A=44...4 (2n chữ số 4) và B=88...8(n chữ số 8) Chứng minh A+2B+4 là số chính phương
2) Cho đa thức P(x)= x^2+ax+b trong đó a, b là các số nguyên Biết rằng P(x) là 1 thừa số trong dạng phân tích thành nhân tử của các đa thức x^4+6x^2+25 và 3x^4+4x^2+28x+5 Tính P(2011)
\(A=444....444=4.111.....111=4.\frac{10^{2n}-1}{9}\)
\(B=888.....888=8.111.....111=8.\frac{10^n-1}{9}\)
\(\Rightarrow A+2B+4=\frac{4.10^{2n}-4+16.10^n-16+36}{9}=\frac{4.10^{2n}+16.10^n+16}{9}=\left(\frac{2.10^n+4}{3}\right)^2\)
là số hính phương (đpcm)
2) Ta có :
\(x^4+6x^2+25=x^4+10x^2+25-4x^2=\left(x^2+5\right)^2-\left(2x\right)^2\)
\(=\left(x^2-2x+5\right)\left(x^2+2x+5\right)\)(1)
\(3x^4+4x^2+28x+5=\left(3x^4+6x^3+x^2\right)+\left(-6x^3-12x^2-2x\right)+\left(15x^2+30x+5\right)\)
\(=x^2\left(3x^2+6x+1\right)-2x\left(3x^2+6x+1\right)+5\left(3x^2+6x+1\right)\)
\(=\left(x^2-2x+5\right)\left(3x^2+6x+1\right)\)(2)
Từ (1) ; (2) \(\Rightarrow f\left(x\right)=x^2-2x+5\Rightarrow f\left(2011\right)=2011^2-2.2011+5=4040104\)