Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
lphquyeen
Xem chi tiết
lphquyeen
8 tháng 8 2021 lúc 18:45

undefined

Nguyễn Trần Thành Đạt
8 tháng 8 2021 lúc 19:26

Yêu cầu đề là gì em ơi?

Nguyễn phạm quỳnh anh
Xem chi tiết
Trần Duy Anh
Xem chi tiết
ILoveMath
23 tháng 10 2021 lúc 11:24

â) 78

b) 310

c) 148

d) 90

Collest Bacon
23 tháng 10 2021 lúc 11:25

a/ Al(OH)= 27+17.3 = 78

b/ Ca3(PO4)= 40.3+2.(31+16.4) = 310

c/ Mg(NO3)= 24+2.(14+16.3) = 148

d/ Fe(OH)= 56+17.2 = 90

Nguyễn Hoàng Minh
23 tháng 10 2021 lúc 11:28

\(a,PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78\left(đvC\right)\\ b,PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=40\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=310\left(đvC\right)\\ c,PTK_{Mg\left(NO_3\right)_2}=24+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=148\left(đvC\right)\\ d,PTK_{Fe\left(OH\right)_2}=56+\left(16+1\right)\cdot2=90\left(đvC\right)\)

Dang Tran
Xem chi tiết
ngocanh nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Thư
22 tháng 7 2018 lúc 20:08

a.

Mg(HCO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2CO2 + 2H2O

Ag2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2AgCl + H2O

AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O

MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O

Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + 2H2O

Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O

K2S + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2S

NaHCO3 + HCl \(\rightarrow\) NaCl + CO2 + H2O

CaSO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + SO2 + H2O

Na2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2O

Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Ca(HSO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + 2SO2 + 2H2O

Al(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) AlCl3 + 3H2O

Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

Ba(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + 2H2O

Fe(NO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2HNO3

MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O

Nguyễn Anh Thư
22 tháng 7 2018 lúc 20:29

b.

BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl

Mg(HCO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + 2H2O

Ag2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + H2O

2AgNO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + 2HNO3

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2

MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O

Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2

K2S + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2S

2NaHCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2CO2 + H2O

CaSO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + H2O

Na2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Ca(HSO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + 2H2O

CaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + 2HCl

2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)BaSO4 + H2O

Fe(NO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + 2HNO3

MgCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + H2O

Phương Huyền
Xem chi tiết
Lê Thu Dương
27 tháng 10 2019 lúc 20:55

CTHH: Mgx(PO4)2

Theo bài ta có

24x+190=262

=>24x=72

=>x=3

CTHH: Mg2(PO4)2

Gọi hóa trị PO4 là a

Suy ra

\(II.II=a.III\)

=>a=III

Vậy PO4 ht 3

Khách vãng lai đã xóa
B.Thị Anh Thơ
27 tháng 10 2019 lúc 21:04

\(CTTQ:\text{Mgx(PO4)2}\)

\(\text{PTK = 24.x + 95.2 = 262}\)

--> x = 3

--> Mg3(PO4)2

Quy tắc hóa trị: 3.II = 2.

\(\Rightarrow y=3\Rightarrow\text{PO4 hóa trị III}\)

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
27 tháng 10 2019 lúc 21:48
https://i.imgur.com/4cpUtxr.jpg
Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
Phuong Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Bảo
7 tháng 9 2023 lúc 15:52

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

Trân Bảo
Xem chi tiết

Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:

Ca và NO3   

\(\xrightarrow[]{}\) \(Ca\left(NO_3\right)_2\)   

\(\xrightarrow[]{}M=\)   \(40+14.2+16.6=164\)   đvC       

Zn và O     

\(\xrightarrow[]{}ZnO\)    

\(\xrightarrow[]{}M=65+16=81\)   đvC

 Mg và Cl

\(\xrightarrow[]{}MgCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=24+35,5.2=95\) đvC

K và S ( II )   

\(\xrightarrow[]{}K_2S\)   

\(\xrightarrow[]{}M=39.2+32=110\)   đvC

 Ba và SO4     

\(\xrightarrow[]{}BaSO_4\)        

\(\xrightarrow[]{}M=137+32+16.4=233\)  đvC           

 Fe ( II ) và OH

\(\xrightarrow[]{}Fe\left(OH\right)_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=56+16.2+1.2=90\)đvC

Ca và CO3

\(\xrightarrow[]{}CaCO_3\)             

\(\xrightarrow[]{}M=40+12+16.3=100\) đvC           

K và Br

\(\xrightarrow[]{}KBr\)           

\(\xrightarrow[]{}M=39+80=119\) đvC

H và SO4

\(\xrightarrow[]{}H_2SO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M=1.2+32+16.4=98\)đvC

Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố

Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O \(\xrightarrow[]{}N^{\left(I\right)}\)

                                                      NO\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\)

                                                      NO2\(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\)

                                                      N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\)

                                                      NH3\(\xrightarrow[]{}N^{\left(III\right)}\)

Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                       FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

                                                       FeSO4\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

Biết Cl ( I ), SO4 ( II )

Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\) 

                                                       Ca ( NO3 )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)

Biết OH ( I ), NO3 ( I )

Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:

a) Na ( SO)2       Sai

\(\xrightarrow[]{}Na_2SO_4\)             

b) Cu2O2            Sai

\(\xrightarrow[]{}CuO\)     

\(\xrightarrow[]{}Cu_2O\)         

 c) AgNO3          Đúng

d) MgCl2           Đúng                             

e) Zn ( NO3 )3    Sai

\(\xrightarrow[]{}Zn\left(NO_3\right)_2\)                 

 f) SO2 biết S ( VI )    Đúng

Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:

2O

\(\xrightarrow[]{}\) 2 nguyên tử O

1 O2

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử O

 2NaCl

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl

19 Zn

\(\xrightarrow[]{}19\)  nguyên tử Zn

18 H2O

\(\xrightarrow[]{}18\)  phân tử nước

Pb

\(\xrightarrow[]{}\)1 nguyên tử Pb

 2H2

\(\xrightarrow[]{}4\) nguyên tử H

Bài 5: 

So sánh phân tử khối của phân tử H2O với phân tử NaCl

\(M\) \(H_2O=18\)

\(M\) \(NaCl=58.5\)

\(\Rightarrow\) Phân tử khối của NaCl lớn hơn phân tử khối của H2O

So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2

\(M\) \(CO_2\)=44

\(M\) \(H_2=2\)

\(\Rightarrow\) Phân khối của phân tử khí CO2 lớn hơn phân tử khối của H2