Tìm từ đồng nghĩa với : rọi, nhìn
những từ đồng nghĩa với mỗi từ : Rọi , nhìn
Những từ đồng nghĩa với từ rọi: soi, chiếu,........
Những từ đồng nghĩa với từ nhìn: trông, ngắm, ngó, nhòm,........
Nhìn: coi, trông, dòm, liếc, xem, quan sát, ngóng,...
- Rọi : chiếu , toả , soi
- Nhìn : dòm , nhòm , liếc , trông , ngó
Trong bài cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Lí Bạch, dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học, hãy tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, nhìn
-rọi: tỏa, chiếu, soi,...
-nhìn: nhòm, dòm, ngó,...
Phần này là cô dạy mình đấy!
Chúc bạn học tốt!
Rọi : chiếu
Nhìn : trông , ngó , dòm , liếc
Mk học rồi đó !!!
- Rọi : chiếu , toả , soi
- Nhìn : dòm , nhòm , liếc , trông , ngó
3. Tìm hiểu về từ đồng nghĩa
a) ĐỌc lại bản dịch Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Lí Bạch, dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, hãy timg những từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, nhìn
b) Từ nhìn trong bài Cảm nghĩ đêm thanh tĩnh có thể hiểu là " đưa mắt về một hướng nào đó để thấy". ngoài nghĩa đó ra, từ nhìn còn có những nghĩa sau:
-Để mắt tới, quan tâm tới
-Xem xét để thấy và biết được
TÌm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ nhìn
a, Rọi: chiếu,.........
Nhìn: ngó, xem, ngắm,............
b, Đồng nghĩa với từ nhìn: ngó, xem, soi, ngắm, ..........
a)Rọi:chiếu,soi,...
Nhìn:ngó,trông,ngắm...
b)Đồng nghĩa với từ nhìn:ng,xem,soi,ngắm,trông,...
Đồng nghĩa với từ''nhìn'':ngó,nghắm,trông,liếc,lườm,...
3. Tìm hiểu về từ đồng nghĩa
a) ĐỌc lại bản dịch Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Lí Bạch, dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, hãy timg những từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, nhìn
b) Từ nhìn trong bài Cảm nghĩ đêm thanh tĩnh có thể hiểu là " đưa mắt về một hướng nào đó để thấy". ngoài nghĩa đó ra, từ nhìn còn có những nghĩa sau:
-Để mắt tới, quan tâm tới
-Xem xét để thấy và biết được
TÌm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ nhìn.
Giúp mình với
rọi: chiếu
trông: nhìn,ngắm,ngó,dòm,liếc
Đọc lại bản dịch cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Lí Bạch, dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, hayx tìm những từ đồng nghĩa vói mỗi từ : rọi, nhìn
Đồng nghĩa với từ rọi là: soi,
nhìn là: ngó, trông, dòm
từ đồng nghĩa với từ:
-rọi:chiếu,soi
-nhìn: trông, ngóng, ngó
Đồng nghĩa vs từ rọi : chiếu , soi , tỏa ,......................
nhìn : trông , dòm ,ngó , liếc ,.....................
Tìm từ đồng nghĩa với từ rọi và trong
Câu 6 : Tìm từ đồng nghĩa với từ “Rọi” trong câu thơ sau đây:“Nắng rọi Hương Lô khói tía bay” (Lí Bạch) *
A. Vào
B. Tắt
C. Chiếu
D. Trải
C. Chiếu
Em đăng từ 5 -> 10 câu để chị làm cho nhé, đăng như thế này sẽ làm nhiễu câu hỏi!
từ rọi đồng nghĩa với từ nào?
từ trông đồng nghĩa với từ nào?
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
rọi: chiếu, soi,...
trông: ngóng, coi, chờ,...
Tìm các từ: đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
- Nhà thơ
- Ngắn
Hải cẩu
- Cứng
- Rọi
- Xấu
- Trông
- Yếu
- Nhà thơ = thi nhân
- Ngắn >< dài
Hải cẩu = chó biển
- Cứng >< mềm
- Rọi = chiếu, soi
- Xấu >< đẹp
- Trông = nhìn, quan sát
- Yếu >< khỏe
Đọc lại bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư của Tương Như. Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, trông.
- Đồng nghĩa với chiếu là rọi
- Đồng nghĩa với từ trông là nhìn