Biến đổi biểu thức trong căn thành 1 tổng bình phương hay 1 hiệu rồi từ đó phá bớt 1 lớp căn:
a) √3+2√2
b) √8-2√5
Câu 1. Biến đổi biểu thức trong căn thành một bình phương một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn
a/\(\sqrt{41+12\sqrt{5}}\)
\(\sqrt{41+12\sqrt{5}}=\sqrt{\left(6+\sqrt{5}\right)^2}=6+\sqrt{5}\)
biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn:
\(\sqrt{2+\sqrt{3}}\)
Đặt \(A=\sqrt{2+\sqrt{3}}\)
\(\Rightarrow A\sqrt{2}=\sqrt{4+2\sqrt{3}}\)
\(=\sqrt{3+2\sqrt{3}+1}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{3}+1\right)^2}\)
\(=\sqrt{3}+1\)
\(\Rightarrow A=\frac{\sqrt{3}+1}{2}hay\sqrt{2+\sqrt{3}}=\frac{\sqrt{3}+1}{2}\)
TK nha!
\(\sqrt{2+\sqrt{3}}=\sqrt{\frac{4+2\sqrt{3}}{2}}\)
\(=\sqrt{\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)^2}{2}}\)
\(=\frac{\sqrt{3}+1}{\sqrt{2}}\)
\(=\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{2}\)
Biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn:
38. √(38-12√5) 57. √(8-√55)
58. √(7+√33) 59. √(6+√35)
60. √(7-3√5) 61. √(23+3√5)
62. √(7-√33) 63. √(8+√55)
64. √(8-√35) Giải chi tiết giùm mình với, mình cảm ơn!
57.\(\sqrt{8-\sqrt{55}}=\sqrt{\dfrac{16-2.\sqrt{5}.\sqrt{11}}{2}}=\sqrt{\dfrac{\sqrt{11}^2-2.\sqrt{5}.\sqrt{11}+\left(\sqrt{5}\right)^2}{2}}\)
\(=\sqrt{\dfrac{\left(\sqrt{11}-\sqrt{5}\right)^2}{2}}=\dfrac{\left|\sqrt{11}-\sqrt{5}\right|}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{11}-\sqrt{5}}{\sqrt{2}}\)
58. \(\sqrt{7+\sqrt{33}}=\sqrt{\dfrac{14+2\sqrt{3}.\sqrt{11}}{2}}=\sqrt{\dfrac{\left(\sqrt{11}\right)^2+2\sqrt{3}.\sqrt{11}+\left(\sqrt{3}\right)^2}{2}}\)
\(=\sqrt{\dfrac{\left(\sqrt{11}+\sqrt{3}\right)^2}{2}}=\dfrac{\left|\sqrt{11}+\sqrt{3}\right|}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{11}+\sqrt{3}}{\sqrt{2}}\)
mấy câu dưới bạn cũng làm tương tự thôi
60) \(\sqrt{7-3\sqrt{5}}=\dfrac{\sqrt{14-6\sqrt{5}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{3-\sqrt{5}}{\sqrt{2}}=\dfrac{3\sqrt{2}-\sqrt{10}}{2}\)
61) \(\sqrt{23+3\sqrt{5}}=\dfrac{\sqrt{46+6\sqrt{5}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{3\sqrt{5}+1}{\sqrt{2}}=\dfrac{3\sqrt{10}+\sqrt{2}}{2}\)
62) \(\sqrt{7-\sqrt{33}}=\dfrac{\sqrt{14-2\sqrt{33}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{11}-\sqrt{3}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{22}-\sqrt{6}}{2}\)
63) \(\sqrt{8+\sqrt{55}}=\dfrac{\sqrt{16+2\sqrt{55}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{11}+\sqrt{5}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{22}+\sqrt{10}}{2}\)
biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn
\(\sqrt{12+2\sqrt{6}+2\sqrt{2}+2\sqrt{3}}\)
Biến đổi biểu thức trong căn thành một bình phương một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn
a/\(\sqrt{28+10\sqrt{3}}\)
b/\(\sqrt{7+3\sqrt{5}}\)
a) \(\sqrt{28+10\sqrt{3}}=\sqrt{\left(5+\sqrt{3}\right)^2}=\left|5+\sqrt{3}\right|=5+\sqrt{3}\)
b) \(\sqrt{7+3\sqrt{5}}=\sqrt{\left(\dfrac{3\sqrt{2}}{2}+\dfrac{\sqrt{10}}{2}\right)^2}=\dfrac{3\sqrt{2}}{2}+\dfrac{\sqrt{10}}{2}\)
Biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn:
38. √(38-12√5) 59. √(6+√35)
60. √(7-3√5) 61. √(23+3√5)
62. √(7-√33) 63. √(8+√55)
64. √(8-√35) Giải chi tiết giùm mình với, mình cảm ơn!
60) \(\sqrt{7-3\sqrt{5}}=\dfrac{\sqrt{14-6\sqrt{5}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\left(3-\sqrt{5}\right)}{\sqrt{2}}=\dfrac{3\sqrt{2}-\sqrt{10}}{2}\)
59) \(\sqrt{6+\sqrt{35}}=\dfrac{\sqrt{12+2\sqrt{35}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{7}+\sqrt{5}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{14}+\sqrt{10}}{2}\)
61) \(\sqrt{23+3\sqrt{5}}=\dfrac{\sqrt{46+6\sqrt{5}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{3\sqrt{5}+1}{\sqrt{2}}=\dfrac{3\sqrt{10}+\sqrt{2}}{2}\)
62) \(\sqrt{7-\sqrt{33}}=\dfrac{\sqrt{14-2\sqrt{33}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{11}-\sqrt{3}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{22}-\sqrt{6}}{2}\)
63) \(\sqrt{8+\sqrt{55}}=\dfrac{\sqrt{16+2\sqrt{55}}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{11}+\sqrt{5}}{\sqrt{2}}=\dfrac{\sqrt{22}+\sqrt{10}}{2}\)
biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn
\(\sqrt{38-12\sqrt{5}}\)
Biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương 1 tổng hay 1 hiệu rồi từ đó phá bớt 1 lớp căn
\(a,\sqrt{38-12\sqrt{5}}\)
\(b,\sqrt{8-\sqrt{35}}\)
\(c,\sqrt{10-2\sqrt{6}+2\sqrt{10}-2\sqrt{15}}\)
Biến Đổi Biểu Thức Trong Căn Thành Bình Phương 1 Tổng Hoặc Bình Phương 1 Hiệu Rồi Từ Đó Phá Bớt 1 Lớp Căn
\(a,\sqrt{3+2\sqrt{2}}\)
\(b,\sqrt{3-2\sqrt{2}}\)
\(c,\sqrt{8-2\sqrt{15}}\)
\(d,\sqrt{8-2\sqrt{15}}\)
a, \(\sqrt{3+2\sqrt{2}}=\sqrt{\sqrt{2}^2+2\sqrt{2}+1}=\sqrt{\left(\sqrt{2}+1\right)^2}=\left|\sqrt{2}+1\right|=\sqrt{2}+1\)
b, \(\sqrt{3-2\sqrt{2}}=\sqrt{\sqrt{2}^2-2\sqrt{2}+1}=\sqrt{\left(\sqrt{2}-1\right)^2}=\left|\sqrt{2}-1\right|=\sqrt{2}-1\)
c, \(\sqrt{8-2\sqrt{15}}=\sqrt{\sqrt{5}^2-2\sqrt{5.3}+\sqrt{3}^2}=\sqrt{\left(\sqrt{5}-\sqrt{3}\right)^2}\)
\(=\left|\sqrt{5}-\sqrt{3}\right|=\sqrt{5}-\sqrt{3}\)