Viết 5 PTHH để thể hiện phản ứng
BaCl2 + ? \(\rightarrow\) NaCl + ?
Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Fe \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) FeCl3.
b) Al2O3 \(\rightarrow\) Al \(\rightarrow\) AlCl3 \(\rightarrow\) Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 \(\rightarrow\) AlCl3
1) 3Fe+3Cl2 -) 2FeCl3
2) FeCl3+3NaOH -) Fe(OH)3+3Nacl
3) 2Fe(OH)3 -t độ-) Fe2O3 + 3H20
4) Fe2O3+ 3H2SO4 -) Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) Fe2(SO4)3 + 3Bacl2 -) 2FeCl3 + 3BaSO4
Viết PTHH thể hiện chuỗi phản ứng sau
a)FeS2\(\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\)
b)\(AlCl_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3\rightarrow Al\left(SO_4\right)_3\rightarrow AlCl_3\)
c)\(Na\rightarrow Na_2O\rightarrow NaOH\rightarrow Na_2CO_3\rightarrow NaHCO_3\)
a) 4FeS2+11O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2\(\overset{V_2O_5,t^0}{\rightarrow}2SO_3\)
SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4
Cu+ 2H2SO4đ\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)CuSO4+SO2+H2O
b)
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3\(\overset{t^0}{\rightarrow}Al_2O_3+3H_2O\)
Al2O3+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+3H2O
Al2(SO4)3+3BaCl2\(\rightarrow\)3BaSO4+2AlCl3
c) 4Na+O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}2Na_2O\)
Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
Na2CO3+CO2+H2O\(\rightarrow\)2NaHCO3
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\\ 4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ 2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
cho sơ đồ 3 phản ứng sau:
\(FeS_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
a, viết pthh của các phản ứng biêu diễn sơ đồ trên (ghi rõ đk)
b,tính khối lượng \(FeS_2\)cần để điều chế 50g dd\(H_2SO_4\) \(49\%\)
c, nếu hấp thụ toàn bộ lhis \(SO_2\) tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300ml dd \(NaOH\) \(1M\) thì khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là bao nhiêu?
a)\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b)\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{50\cdot49\%}{100\%}=24,5g\Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,25mol\)
Từ quá trình trên: \(4FeS_2\rightarrow H_2SO_4\)
\(\Rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{1}{4}n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{4}\cdot0,25=\dfrac{1}{16}mol\)\
\(m_{FeS_2}=\dfrac{1}{16}\cdot120=7,5g\)
c)\(n_{NaOH}=0,3\cdot1=0,3mol\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
0,15 0,3 0,15
\(m_{Na_2SO_3}=0,15\cdot126=18,9g\)
Phản ứng của barium chloride BaCl, và sodium NazSO, Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch Na SO4 Hiện tượng quan sát được là? PTHH của phản ứng Kết luận về tính chất hóa học của muối. Viết PTHH minh họa
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
→ KL: muối tác dụng với muối tạo 2 muối mới.
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
cho các dung dịch Na2So4 HCl Na2CO3 BaCl2 có thể dùng cách sau để nhận ra từng dung dịch bằng một muối
b) 1 muối
c) ko dùng thêm thuốc thử
nêu cánh nhận biết và viết PTHH của phản ứng
Cho dung dịch NaHSO4 lần lượt vào từng chất :
- Sủi bọt khí : Na2CO3
- Kết tủa trắng : BaCl2
Cho dung dịch BaCl2 vào hai chất còn lại :
- Kết tủa trắng : Na2SO4
- Không HT : HCl
c) +Cho các chất tác dụng với nhau:
Phân biệt được BaCl2 vì làm 2 chất tạo kết tủa
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\\BaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow BaCO_3\downarrow+ 2NaCl\)
Phân biệt được HCl vì không làm cho chất nào tạo kết tủa
+ Nhỏ dd HCl dư (phân biệt ở trên) vào 2 kết tủa, kết tủa nào tan và tạo khí thì đó là kết tủa BaCO3
PT: \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\)
Cho 200ml dung dịch Na2So4 1,5M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 1M a, viết pthh b, tính thể tích dung dịch BaCl2 cần dùng c, Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
Phản ứng trao đổi nào có thể xảy ra để tạo thành dung dịch KCl?
A. BaCl2 và KOH.
B. FeCl2 và KOH.
C. K2SO4 và HCl.
D. KNO3 và NaCl.
cho các dung dịch Na2S o4 HCl NaHCO3 NaCl có thể dùng cách sau để nhận ra từng dung dịch:
B) 1 muối
C) ko dùng thêm thuốc thử
nêu cách nhận biết và viết lại PTHH của phản ứng
b.
Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử :
- Kết tủa trắng : HCl , NaCl (1)
- Không HT : Na2SO4 , NaHCO3 (2)
Cho các chất ở (1) lần lượt tác dụng với (2) :
- Sủi bọt khí : Chất ở (1) là : HCl , chất ở (2) là : NaHCO3
- Chất còn lại ở (1) : NaCl , chất ở (2) là : Na2SO4