Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng việt. Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó ba ví dụ minh họa:
a) Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động
b) Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị
Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng Việt. Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó ba ví dụ minh hoạ:
a) Chỉ sự vật chuyển thành hành động: cái cưa ⟶ cưa gỗ.
b)Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị: gánh củi đi ⟶ một gánh củi.
a, Chuyển từ chỉ sự vật thành chỉ hành động
- Cái cuốc- cuốc đất
- Chiếc bào- bào gỗ
- Hạt muối- muối dưa
b, Chỉ hành động chuyển thành chỉ sự vật:
- Bó cỏ- một bó cỏ
- Nắm cơm- ba nắm
- Bơm xe- cái bơm
1) dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng việt . hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó 3 ví dụ minh họa
(a) chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động : cái cửa thành cửa gỗ
(b) chỉ hành động chuyển thành đơn vị : đi gánh củi thành 1 gánh củi
(c) tròng tiếng việt ,có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa đễ cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người. hãy chỉ ra nhưng trường hợp chuyển nghĩa đó
2) viết đoạn văn giới thiệu về một nhân vật hay một sự việc trong các chuyện thánh gióng , sơn tinh thủy tinh trong đó có sử dụng ít nhat1 từ được dùng với nghĩa chuyển
giải giúp mik nha
Bài 1. Sự thật chuyển thành hành động
+ Cái quạt này màu xanh ---> bà em đang quạt lúa
+ Cái khoan này to quá ---> bố em đang khoan gỗ
+ Ăn cho ấm bụng ----> anh ấy rất tốt bụng
2. Hành động chuyển thành đơn vị
Ăn cơm ---> 1 bát cơm
Xem phim -----> 1 bộ phim
Bó rau ------> 2 bó rau
1) Hãy tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng
2. Bên dưới là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ TIếng Việt. Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng 3 ví dụ minh họa
a) Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động : Vd: cái cưa -> cưa gỗ
b) Chỉ hàng động chuyển thành chỉ đơn vị: Vd: gánh củi đi -> Một gánh củi
3*. Ai ở thành phố cần thơ thì nhắn tin với mình, ai ở phường Thốt Nốt, thành phố cần thơ kb với mình! Nhớ nói rõ ở Thốt Nốt nha!
1)
Bộ phận cơ thể | Từ chuyển nghĩa |
tay | tay ghế, tay vịn, ... |
chân | chân ghế, chân bàn, chân mây, chân trời |
mặt | mặt bàn, mặt sân,... |
2)
a) một nắm cơm \(\rightarrow\)Nắm cơm đi !
b) Bó củi đi \(\rightarrow\)một bó củi
3* ) Mình là người Bắc Bộ .
Trong Tiếng Việt có hiện tượng từ chỉ sự vật chuyển nghĩa thành từ chỉ hành động hoặc từ chỉ hành động chuyển nghĩa thành từ chỉ đơn vị.Hãy sắp xếp các từ ngữ (sơn cửa,cưa gỗ,muối dưa,bó rau,cuộn giấy,nắm cơm,cân thịt,cày ruông,bừa đất)vào 2 loại chuyển nghĩa :
1.Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động
2.Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị
Nêu ví dụ về hiện tượng chuyển nghĩa của từ bằng cách:
a)Sự vật chuyển thành hành động.b)Hành động chuyển sang đơn vị.1. Trong tiếng việt có hiện tượng từ chỉ sự vật chuyển nghĩa thành từ chỉ hành động hoặc từ chỉ hành động chuyển nghĩa thành từ chỉ đơn vị. Hãy xếp các từ ngữ sau vào hai loại chuyển ngĩa trên (theo mẫu):
sơn cửa, cưa gỗ, muối dưa, bó rau, cuộn giấy, nắm cơm, cân thịt, cày ruộng, bừa đất,...
chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động | chỉ hành động chuyển thành đơn vị |
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ cho trong bảng dưới đây:
Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa sau 3 ví dụ minh họa :
a) Chỉ sự vật thành chỉ hành động : cái cưa -> cưa gỗ.
b) Chỉ hành động thành chỉ đơn vị : gánh củi đi –> một gánh củi.
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...
Miệng: miệng cống, miệng chai,...
Cổ: cổ áo, cổ chai,...
Tay: tay áo, tay cầm,...
Lưng: lưng núi, lưng đồi,...
Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :((