Tìm các từ ngữ địa phương về cây cối,con vật,hoa quả,đồ vật ( mỗi loại 20 từ , thiếu cũng k sao nhưng thiếu ít thôi nha )
từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân | |
Con vật |
|
|
Cây cối |
|
|
Đồ vật |
|
|
Hoa quả |
|
Tìm các từ ngữ địa phương về cây cối,con vật,hoa quả,đồ vật ( mỗi loại 20 từ , thiếu cũng k sao nhưng thiếu ít thôi nha )
từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân | |
Con vật |
|
|
Cây cối |
|
|
Đồ vật |
|
|
Hoa quả |
|
Con vat | Cay coi | Do vat | Hoa qua | ||
Tu ngu dia phuong | con heo | cây kiểng | chén;bát | cay bắp | |
Tu ngu toan dan | con lợn | cây cảnh | bát;chén | cây ngô |
Bn tự tìm tiếp nhé
Hãy tìm từ ngữ toàn dân và từ ngữ địa phương liên quan về động vật ( mấy bẹn giúp mik với ! Thank you trước nha )
heo- lợn
điểm 2-con ngỗng
cún - chó
chó biển - hải cẩu
cọp, beo - hổ
tôm diu - tép
chuột túi - kanguru
thôi chịu thua
bó tay chấm com luôn
dơ cờ trắng
tìm những từ ngữ địa phương ( 1 cột ghi từ địa phương, 1 cột ghi từ toàn dân sử dụng ) về tên các sự vật và hoạt động
Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
mần (miền Nam) | làm |
con tru (miền Trung) | con trâu |
con heo (miền Nam) | con lợn |
bắp (miền Nam) | ngô |
Ngoài ra còn rất nhiều từ ngữ địa phương, em có thể tìm thêm ở các nguồn (sách, báo, internet,...) nhé!
C1: Sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ có sử dụng từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội ( mình ở Ninh Bình nha )
C2: Tìm từ ngữ địa phương - từ toàn dân theo chủ đề sau
a) Chỉ người trong mối quan hệ ruột thịt
b) Chỉ sự vật, đồ vật, con vật, cây cối
C1:
Đói cho sạch, rách cho thơm
Một mặt người bằng mười mặt của
Ko thầy đố mày làm nên
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Cái răng, cái tóc là góc con người
.................
-Tìm những câu thơ,ca dao,tục ngữ có sử dụng từ ngữ địa phương miền BẮC (Bắc thôi nhá các pác)
-Tìm khoảng 2 bài hát(xin tên và chỉ ra ít nhất 3 từ nha) có sd từ ngữ địa phương miền Bắc luôn nha
Nhanh nhanh giùm nha mng !!
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, …) được vẽ dưới đây:
Em quan sát các tranh và gọi tên người, đồ vật, con vật, cây cối.
- Từ chỉ người: bộ đội, công nhân.
- Đồ vật: ô tô, máy bay
- Con vật : con voi, con trâu
- Cây cối: cây dừa, cây mía
4. Nêu một số từ ngữ địa phương chỉ sự vật (người, cây cối, con vật, đồ vật,...) ở các vùng miền mà em biết và tìm từ ngữ toàn dân tương ứng.
từ địa phương | từ toàn dân |
cha | bố |
thơm | dứa |
quả mận | quả doi |
răng | Gì |
mô | Đâu |
già | bác |
mập | Béo |
Tìm các từ ngữ địa phương trong các câu sau và diễn đạt lại bằng các từ ngữ toàn dân:
"Nó giả vờ nghểnh cổ như phân bua: ủa! Chớ con giun đâu mất rồi hè?"
Từ ngữ địa phương: nghểnh, phân bua, ủa, chớ.
Biệt ngữ xã hội: hè.
Diễn đạt lại bằng từ ngữ toàn dân: Nó giả vờ nghiêng cổ như muốn giải thích: "Ủa! Chứ con giun đâu mất rồi nhỉ?"
Các từ ngữ địa phương như : nghểnh, chớ, phân bua
Biệt ngữ xã hội: hè
=> Nó giả vờ nghiêng cổ như cố giải thích: Ủa! Vậy chứ con giun đâu mất rồi nhỉ?