9. I .............(not/know) the answer of that question
Complete these sentences:
1. I don't know the answer to your question. I wish __________________.
2. I am not good at Chinese. I wish ______________________________.
3. You didn't tell me about that earlier. I wish ______________________.
4. I didn't finish my work last night. I wish _________________________.
5. I don't have enough money to buy this villa. I wish ________________.
6. Today isn't Sunday. I wish ___________________________________.
7. I think my dad should stop smoking. I wish ______________________.
8. I've lost my passport. I wish __________________________________.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
1, I wish I knew the answer to your question.
2, I wish I were good at Chinese.
3, I wish you had told me about that earlier
4 I wish I had finished my work last night.
5, I wish I had enough money to buy this villa
6, . I wish today were Sunday.
7,. I wish my dad would stop smoking.
8,. I wish I had had the passport
1, I wish I knew the answer to your question.
2, I wish I were good at Chinese.
3, I wish you had told me about that earlier
4 I wish I had finished my work last night.
5, I wish I had enough money to buy this villa
6, . I wish today were Sunday.
7,. I wish my dad would stop smoking.
8,. I wish I had had the passport
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 49: It was not until after I got home that I realized I had not set the burglar alarm in the office.
A. On the way home, I suddenly realized that I had forgotten to turn on the burglar alarm in the office.
B. Fortunately, I realized that I hadn't set the burglar alarm just before I left for home; otherwise, I would have had to travel all the way back to the office.
C. I didn't turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived home.
D. I wish I had realized before I arrived home that I hadn't turned on the burglar alarm in the office, then it would have been easier to go and set it.
Đáp án C
Đề bài: Mãi đến sau khi tôi về đến nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động chống trộm trong văn phòng.
A. Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên bật báo động chống trộm trong văn phòng.
B. May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi chưa đặt báo động chống trộm trước khi tôi về nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng.
C. Tôi đã không bật báo động chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà.
D. Tôi ước gì tôi đã nhận ra trước khi tôi về đến nhà rằng tôi đã không bật báo động chống trộm trong văn phòng, sau đó nó sẽ dễ dàng hơn để thiết lập nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the sentence given in each of the following question
It was not until after I got home that I realized I had not set the burglar alarm in the office
A. On the way home, I suddenly realized that I had forgotten to turn on the burglar alarm in the office
B. Fortunately, I realized that I hadn't set the burglar alarm just before I left for home; otherwise, I would have had to travel all the way back to the office
C. I didn’t turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived home
D. I wish I had realized before I arrived home that I hadn't turned on the burglar alarm in the office, then it would have been easier to go and set it
Đáp án C
Tạm dịch: Mãi đến sau khi tôi về đến nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động chống trộm trong văn phòng.
Các đáp án:
Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên bật báo động chống trộm trong văn phòng.
May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi chưa đặt báo động chống trộm trước khi tôi về nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng.
Tôi đã không bật báo động chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà.
Tôi ước gì tôi đã nhận ra trước khi tôi về đến nhà rằng tôi đã không bật báo động chống trộm trong văn phòng, sau đó nó sẽ dễ dàng hơn để thiết lập nó.
=> đáp án : I didn’t turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived home
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the sentence given in each of the following question.
It was not until after I got home that I realized I had not set the burglar alarm in the office.
A. On the way home, I suddenly realized that I had forgotten to turn on the burglar alarm in the office.
B. Fortunately, I realized that I hadn't set the burglar alarm just before I left for home; otherwise, I would have had to travel all the way back to the office.
C. I didn’t turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived home.
D. I wish I had realized before I arrived home that I hadn't turned on the burglar alarm in the office, then it would have been easier to go and set it.
Đáp án C
Tạm dịch: Mãi đến sau khi tôi về đến nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động chống trộm trong văn phòng.
A. Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên bật báo động chống trộm trong văn phòng.
B. May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi chưa đặt báo động chống trộm trước khi tôi về nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng.
C. Tôi đã không bật báo động chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà.
D. Tôi ước gì tôi đã nhận ra trước khi tôi về đến nhà rằng tôi đã không bật báo động chống trộm trong văn phòng, sau đó nó sẽ dễ dàng hơn để thiết lập nó.
=> đáp án C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest inmeaning to each of the following question.
I got the impression that the boys were not enjoying themselves
A. The boys impressed me that they were not enjoying themselves
B. The boys didn’t seem to be enjoying themselves
C. The boys seemed not to enjoying themselves
D. It seemed to me the boys were enjoying themselves
B
Tôi có ấn tượng rằng các cậu bé không thấy thoải mái.
A. Các cậu bé gây ấn tượng với tôi rằng họ không thoải mái ( sai về nghĩa)
B. Các cậu bé dường như không thoải mái.
C. Sau ngữ pháp vì “ seem to V”
D. Thiếu “that” trong cấu trúc “ It seems to me that”
Đáp án B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest inmeaning to each of the following question.
I got the impression that the boys were not enjoying themselves.
A. The boys impressed me that they were not enjoying themselves
B. The boys didn’t seem to be enjoying themselves
C. The boys seemed not to enjoying themselves
D. It seemed to me the boys were enjoying themselves
Đáp án B
Tôi có ấn tượng rằng các chàng trai không thấy thoải mái.
A. Các chàng trai gây ấn tượng với tôi rằng họ không thoải mái.
B. Các chàng trai dường như không thoải mái.
C. Sai cấu trúc câu
D. Theo tôi, các chàng trai dường như đang vui vẻ, thoải mái.
it is a pity i don t know the answer to that question
=>i wish i knew the answer to that question.
it is a pity i don't know the answer to that question
Dịch: Thật tiếc là tôi chẳng biết đáp án của câu hỏi này.
---> I wish i knew the answer to that question.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentences that is closest in meaning to each of the following question.
I did not come to your party because of the rain.
A. Even though it rained, I came to your party.
B. If it did not rain, I would come to your party.
C. Suppose it did not rain, I would come to your party.
D. It was the rain that prevented me from coming to your party.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: Inexperienced _______ , she can know the way of operating that system.
A. even though she is
B. as she might
C. she may be though
D. as she may be
Đáp án D
Giải thích:
Adj/ adv as/ though S V: mặc dù ai đó thế nào
Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy còn thiếu kinh nghiệm, cô ấy có thể biết cách hoạt động hệ thống đó.