Viết các số \(\left(0.36\right)^8\) và \(\left(0.216\right)^4\) dưới dạng lũy thừa của cơ số 0.6
viết \(\left(0.36\right)^8va\left(0.216\right)^4\)dưới dạng lũy thừa của cơ số 0.6
\(\left(0,36\right)^8=\left[\left(0,6\right)^2\right]^8=\left(0,6\right)^{16}\)
\(\left(0,126\right)^4=\left[\left(0,6\right)^3\right]^4=\left(0,6\right)^{12}\)
NHỚ K CHO MK NHA
(0,36)8=(0,62)8=(0,6)2.8=0,616
(0,126)4=(0,63)4=(0,6)3.4=0,612
1.Tìm x
a) x: \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3\) = \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2\)
b) \(\left(\dfrac{2}{5}\right)^5\) . x = \(\left(\dfrac{2}{5}\right)^8\)
2. Viết các số : (0.36)\(^8\) và (0.216)\(^4\) dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6
1.
a) x : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3\) =\(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3\)
x = \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\left(\dfrac{3}{4}\right)^3\)
x = \(\dfrac{3}{4}^{3+3}\)
x = \(\dfrac{3}{4}^6\)
x = \(\dfrac{729}{4096}\)
b) \(\left(\dfrac{2}{5}\right)^5.x=\left(\dfrac{2}{5}\right)^8\)
x = \(\left(\dfrac{2}{5}\right)^8:\left(\dfrac{2}{5}\right)^5\)
x = \(\dfrac{2}{5}^{8-5}\)
x = \(\dfrac{2}{5}^3\)
x = \(\dfrac{8}{5}\)
2.
(0,36)\(^8\) \([\left(0,6\right)^3]^8\) = (0,6)\(^{3.8}\) = ( 0,6)\(^{24}\)
( 0,216)\(^4\) = \([\left(0,6\right)^3]^4\) = (0.6)\(^{3.4}\) = ( 0,6)\(^{12}\)
\(x:\left(\dfrac{3}{4}\right)^3=\left(\dfrac{3}{4}\right)^2\)
\(x=\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{3}{4}\right)^3\) <=> \(x=\left(\dfrac{3}{4}\right)^{2+3}\)
=> \(x=\left(\dfrac{3}{4}\right)^5\)
b, \(\left(\dfrac{2}{5}\right)^5.x=\left(\dfrac{2}{5}\right)^8\)
\(x=\left(\dfrac{2}{5}\right)^8:\left(\dfrac{2}{5}\right)^5\Leftrightarrow x=\left(\dfrac{2}{5}\right)^{8-5}\)
=>\(x=\left(\dfrac{2}{5}\right)^3\)
bài 2 : Với bài này ta cần áp dụng quy tắc: \(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
\(0,36^8=\left[\left(0,6\right)^2\right]^8=\left(0,6\right)^{16}\)
\(0,216^4=\left[\left(0,6\right)^3\right]^4=\left(0,6\right)^{12}\)
Viết các số \({\left( {0,25} \right)^8};\,\,{\left( {0,125} \right)^4};{\left( {0,0625} \right)^2}\)dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.
\(\begin{array}{l}{\left( {0,25} \right)^8} = {\left[ {{{\left( {0,5} \right)}^2}} \right]^8}=(0,5)^{2.8} = {\left( {0,5} \right)^{16}};\\{\left( {0,125} \right)^4} = {\left[ {{{\left( {0,5} \right)}^3}} \right]^4} =(0,5)^{3.4}= {\left( {0,5} \right)^{12}};\\{\left( {0,0625} \right)^2} = {\left[ {{{\left( {0,5} \right)}^4}} \right]^2} =(0,5)^{4.2}= {\left( {0,5} \right)^8}\end{array}\)
Viết các số \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^8};{\left( {\frac{1}{8}} \right)^3}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(\frac{1}{2}\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {\frac{1}{4}} \right)^8} = {[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}]^8} = {(\frac{1}{2})^{2.8}} = {(\frac{1}{2})^{16}};\\{\left( {\frac{1}{8}} \right)^3} = {[{(\frac{1}{2})^3}]^3} = {(\frac{1}{2})^{3.3}} = {(\frac{1}{2})^9}\end{array}\)
Viết các số:\(\left(0,36\right)^8\) và \(\left(0,216\right)^4\)dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6
(0.36)8=((0.6)2)8=(0.6)16
(0.216)4=((0.6)3)4=(0.6)12
Viết các số \(\left(0,25\right)^8\) và \(\left(0,125\right)^4\) dưới dạng các lũy thừa của cơ số \(0,5\).
Bài 31 Viết các số và dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
Lời giải:
Ta có:
Giải : Ta có:
(0,25)8 =[(0,5)2]8=(0,5)16
(0,125)4=[(0,5)3]4=(0,5)12
Viết số \({({2^2})^3}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(-3\).
Ta có: +) \({({2^2})^3} = {2^2}{.2^2}{.2^2} = {2^{2 + 2 + 2}} = {2^6}\)
+) \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2} = {( - 3)^2}.{( - 3)^2} = {( - 3)^{2 + 2}} = {( - 3)^4}\)
Viết các số \(\left(0.25\right)^8và\left(0.125\right)^4^{ }\)
dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0.5
Viết các số \({\left( {\frac{1}{9}} \right)^5};{\left( {\frac{1}{{27}}} \right)^7}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(\frac{1}{3}\).
Ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {\frac{1}{9}} \right)^5} = {[{\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}]^5} = {(\frac{1}{3})^{2.5}} = {(\frac{1}{3})^{10}};\\{\left( {\frac{1}{{27}}} \right)^7} = {[{(\frac{1}{3})^3}]^7} = {(\frac{1}{3})^{3.7}} = {(\frac{1}{3})^{21}}\end{array}\)