Sử dụng từ gọi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
1.children / often / wear / uniform / sit / bench / behind /wooden desk /small porcelain inkpot / corner.
2.window / rural school / often / have no panel
1. Children often wear uniform and sit on bench behind wood desk with small porcelain inkpot corner
2. Rural school window often have no panel
( câu 1 mà bạn ra thì mk thấy hơi sai nên mình bổ sung)
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : Have/ here/ ten/ for/ lived/ we/ years . GIỜ SẮP XẾP NHƯ NÀO ĐÂY Ạ :<<
We have lived here for ten years.
k mik nha b
sắp xếp các từ sau sau thành câu hoàn chỉnh
makes/Quan/in/class/noise/often/the
Quan often makes noise in the class
Tk mk nha
Chúc bn hok giỏi
Nhớ tk mk nhoa ! Thanks mọi ng` nhiều
Sắp xếp các từ sau sau thành câu hoàn chỉnh
makes/Quan/in/class/noise/often/the
→ Quan often makes noise in the class.
Quan often makes noise in the class
Đảm bảo 100% là đúng , nhớ nhé !
Mong bạn học tốt !
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Math/ When/ have/ we/ do?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
have/ doesn’t/ He/ today/ PE.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
When/ English/ do/ have/ you?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
they have math on tuesday
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
today/Does/ have/ English/ she/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
subjects / today? / do / have / What / you