Rural school window often have no panel
~HT~
Kết quả : Rural shool window often have no panel
Hok tốt~
Rural school widow often have no panel
Rural school window often have no panel
~HT~
Kết quả : Rural shool window often have no panel
Hok tốt~
Rural school widow often have no panel
Sử dụng từ gọi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
1.children / often / wear / uniform / sit / bench / behind /wooden desk /small porcelain inkpot / corner.
2.window / rural school / often / have no panel
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : Have/ here/ ten/ for/ lived/ we/ years . GIỜ SẮP XẾP NHƯ NÀO ĐÂY Ạ :<<
tạo thành câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn
how often/ they/ have/ history and math lessons/ weeks?
tạo thành câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn
how often/ they/ have/ history and math lessons/ weeks?
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 them/apple/can/have/an/or/a/./she/have/both/./she/mango/can't/of
xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : their,marks,they,don't,lazy,bad,because,get,know,always,lesons,students
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh
going/town/tomorrow./ to cycle/around to discover/ We're/this lovely
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
do/ to/ What/ bring/ we/ trip/ for/ need/ camping/ our/?
Dùng các từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh
I/often/ watch TV/after/do /home/ work