Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Quang Hiếu
Xem chi tiết
Thân Thị Phương Trang
31 tháng 8 2016 lúc 21:01

Tiếng gốc : tím , xanh ( chỉ màu sắc ) , trắng , vàng , xanh ( chỉ sắc thái khuôn mặt )

Từ láy : tim tím , xanh xanh, trăng trắng ,  xanh xao , hồng hồng. 

Nguyễn Đức Thành
Xem chi tiết
Lê Đức Tâm
21 tháng 9 2018 lúc 13:23

5 TỪ LÁY có sắc thái giảm nhẹ so với tiếng gốc là : tim tím, nho nhỏ,êm ái, dịu dàng, nhẹ nhàng

ĐẶT CÂU:  Những chùm hoa khế tim tím,li ti như những chùm sao nhỏ bé

Món quà bạn tặng thuy nho nhỏ nhưng lại rất có ý nghĩa

Chiếc chăn bông này thật êm ái !

Cô ấy có dọng nói thật dịu dàng

Mẹ nhẹ nhàng  bảo em bài

Huyền Anh Kute
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Loan
2 tháng 12 2016 lúc 20:21

do do: bong hoa nay mau do do

mem mai : ban tay me mem mai cham soc em

tim tim: hoa bang lang mau tim tim that dep

nho nhan: co ay co than hinh nho nhan

nhe nhang: me luon nhe nhang khuyen bao em

Nguyễn Huy Phúc
Xem chi tiết
minh nguyet
29 tháng 8 2021 lúc 20:58

a, chật chội, mặn mà, giỏi giang, nhanh nhẹn

b, nhẹ nhàng, đẹp đẽ, đỏ đỏ, mặn ?

hung le
Xem chi tiết
chó muốn sủa
Xem chi tiết
Mãi mãi cô đơn
14 tháng 5 2017 lúc 6:59

lên mạng tra là có!

Do Thi Mai
14 tháng 5 2017 lúc 7:00

long lanh, lung ling, xao xac, nguy nga, xan xao, xao xuyen, nhon nhip, tap nap

I am Kamen Rider
14 tháng 5 2017 lúc 7:04

Trang wed toán sao hỏi tiếng việt ?

Trần Tích Thường
Xem chi tiết
Anh Huỳnh
8 tháng 6 2018 lúc 10:34

a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm

b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm

c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm

    Từ láy: đo đỏ, tim tím

minamoto mimiko
8 tháng 6 2018 lúc 11:07

a ) Từ láy giảm nhẹ : 

Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.

Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.

Tim tím : Có màu hơi tím.

Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.

b) Từ láy mạnh thêm :

Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.

Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.

Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.

Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.

c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.

    Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.

Uzumaki Naruto
Xem chi tiết
siddharth sukla
12 tháng 9 2016 lúc 21:15

những từ láy đc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày là đo đỏ,bần bật , run rẩy, đầm ấm , mặn mà...

run rẩy : sắc thái nghĩa nhấn mạnh hơn so với tiếng gốc'run'

đỗ đỏ:sắc thái nghĩa giảm so với tiếng gốc "đỏ"

siddharth sukla
12 tháng 9 2016 lúc 21:16

mk nhầm đo đỏ chứ ko phải đỗ đỏ

Hot girl Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Nguyen Thi Mai
22 tháng 9 2016 lúc 16:19

- Từ láy : chăm chỉ, mũm mĩm, xanh xao, mềm mại, tím tím...

- Sắc thái ý nghĩa của các từ trên đều tăng sắc thái biểu cảm so với tiếng gốc của chúng:

chăm - chăm chỉ

mũm - mũm mĩm

xanh - xanh xao

mềm - mềm mại

tím - tím tím