a, chật chội, mặn mà, giỏi giang, nhanh nhẹn
b, nhẹ nhàng, đẹp đẽ, đỏ đỏ, mặn ?
a, chật chội, mặn mà, giỏi giang, nhanh nhẹn
b, nhẹ nhàng, đẹp đẽ, đỏ đỏ, mặn ?
Tìm 5 từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc . Đặt câu với 5 từ đó
VD: đo đỏ có nghĩa giảm nhẹ hơn với đỏ
Giúp mk với các bạn
Cho các tiếng :vui,mát,xa,buồn. Căn cứ vào nghĩa của từ láy , với mỗi tiếng đã cho hãy tạo thành 2 nhóm: từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh và sắc thái nghĩa giảm nghĩa
Từ láy đo đỏ sắc thái nghĩa nào trong các sắc thái sau
1. sắc thái giảm nhẹ
2. sắc thái trang trọng
3. sắc thái biểu cảm
4. sắc thái nhấn mạnh
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
Giúp với ạ!
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)
hãy phân loại các từ sau đay thành hai nhóm từ láy có tiếng gốc và từ láy ko có tiếng gốc
Hãy tìm 10 từ láy ko có tiếng gốc,10 từ láy âm có tiếng gốc đứng trước,10 từ láy vần tiếng gốc đứng trước
* Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.Hãy cho biết từ láy trong mỗi nhóm sau có mỗi đặc điểm gì về âm thanh và nghĩa :
-lí nhi, li ti, ti hí
-nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
-oa oa, tich tắc, gâu gâu
*so sánh nghĩa của các tư láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng : mềm, đỏ
giải nhanh giúp mk vs
mk tick cho