Hãy tìm 10 từ láy ko có tiếng gốc,10 từ láy âm có tiếng gốc đứng trước,10 từ láy vần tiếng gốc đứng trước
Tìm 5 từ láy có tiếng gốc có nghĩa ,5 từ không có tiếng gốc ko có nghĩa
Hãy tạo nên các từ láy :
a. Có sắc thái nhấn mạnh so với tiếng gốc: chật, mặn, giỏi, nhanh
b. Có sắc thái giảm nhẹ so với tiếng gốc: nhẹ, đẹp, đỏ, mặn
Điến các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
...... ló, ...... nhỏ, nhức......, ....... khác, ...... thấp, ....... chếch, ..... ách.
Cho các tiếng :vui,mát,xa,buồn. Căn cứ vào nghĩa của từ láy , với mỗi tiếng đã cho hãy tạo thành 2 nhóm: từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh và sắc thái nghĩa giảm nghĩa
Điền các từ vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy.
* Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.Hãy cho biết từ láy trong mỗi nhóm sau có mỗi đặc điểm gì về âm thanh và nghĩa :
-lí nhi, li ti, ti hí
-nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
-oa oa, tich tắc, gâu gâu
*so sánh nghĩa của các tư láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng : mềm, đỏ
giải nhanh giúp mk vs
mk tick cho
Từ láy là gì?
A. từ láy là những từ có tiếng chính và tiếng phụ
B. Từ láy là những từ có các tiếng được ghép lại với nhau tạo thành
C. Từ láy là những từ đối xúng âm với nhau
D. Từ láy là những từ có các tiếng lặp lại hoàn toàn, một số trường hợp tiếng đứng trước biến đổi thành điệu giống nhau phần phụ âm đầu hoặc phần vần